Kanji 几
Đồng âm
期
KÌ, KI
Nghĩa: Kì hạn, thời hạn
Xem chi tiết
機
KI, CƠ
Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc
Xem chi tiết
記
KÍ
Nghĩa: Ghi chép
Xem chi tiết
近
CẬN, CẤN, KÍ
Nghĩa: Gần, ở sát bên
Xem chi tiết
示
KÌ, THỊ
Nghĩa: Chỉ thị, thần đất
Xem chi tiết
技
KĨ
Nghĩa: Kĩ năng
Xem chi tiết
紀
KỈ
Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ
Xem chi tiết
居
CƯ, KÍ
Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại
Xem chi tiết
己
KỈ
Nghĩa: Bản thân mình
Xem chi tiết
既
KÍ
Nghĩa: Đã, rồi
Xem chi tiết
旗
KÌ
Nghĩa: Cờ, lá cờ
Xem chi tiết
岐
KÌ
Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ
Xem chi tiết
枝
CHI, KÌ
Nghĩa: Cành cây
Xem chi tiết
奇
KÌ, CƠ
Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò
Xem chi tiết
寄
KÍ
Nghĩa: Phó thác, ký gửi
Xem chi tiết
棋
KÌ, KÍ
Nghĩa: Cờ
Xem chi tiết
祈
KÌ
Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện
Xem chi tiết
騎
KỊ
Nghĩa: Cưỡi ngựa
Xem chi tiết
碁
KÌ
Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản
Xem chi tiết
幾
KI, KỈ, KÍ
Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi
Xem chi tiết
忌
KỊ, KÍ
Nghĩa: Đau buồn, tang thương
Xem chi tiết
伎
KĨ
Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ
Xem chi tiết
磯
KI
Nghĩa: Sỏi cát
Xem chi tiết
其
KÌ, KÍ, KI
Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy.
Xem chi tiết
彐
KÍ, KỆ
Nghĩa: Đầu con nhím
Xem chi tiết
祇
KÌ, CHI
Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi.
Xem chi tiết
畿
KÌ
Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa.
Xem chi tiết
Ví dụ âm Kunyomi
几
帳 | きちょう | KỈ TRƯỚNG | Che màn |
几
案 | きあん | KỈ ÁN | Kỷ án |
几
帳面 | きちょうめん | KỈ TRƯỚNG DIỆN | Ngăn nắp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|