Created with Raphaël 2.1.2123456789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1, N4

Kanji 傍

Hán Việt
BÀNG, BẠNG
Nghĩa

Bên cạnh, người bên cạnh


Âm On
ボウ
Âm Kun
かたわ.ら わき おか~ はた そば
Nanori

Đồng âm
BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Băng đá, đóng băng Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Cái kệ, cái giá Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Bạn bè Xem chi tiết BẰNG Nghĩa: Chim bằng Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Nước đá Xem chi tiết BÀNG, PHẢNG Nghĩa: Bàng hoàng, ý không yên định Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết
傍
  • Đứng CẠNH Phương BÀNG hoàng không biết nói gì
  • Người đứng ngoảnh mặt (về 1 Phương khác) không giúp người gặp nạn là bàng quan
  • Tôi mãi đứng nhìn Phương ở BÀNG bên cạnh
  • Đứng lên lập nghiệp phải có phương pháp bên cạnh đó không được BÀNG quan
  • Bàng hoàng Bên cạnh Người đứng có Bàng quang.
  1. Bên. Cũng như chữ bàng Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Một âm là bạng. Tựa. Như y bạng Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết nương tựa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かたわら bên cạnh; gần sát
おかめ con mắt của người ngoài cuộc
ぼうけい bàng hệ; mối thân thuộc họ hàng
ぼうちょう sự nghe; việc nghe
おかみ sự nhìn từ bên ngoài; cái nhìn của người ngoài cuộc
Ví dụ âm Kunyomi

そばづえ BÀNG TRƯỢNGCuốn đi nhận được bởi một người ngoại cuộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はたし BÀNG THỊNhìn từ cạnh
惚れ はたほれ BÀNG HỐTTình yêu không được đền đáp
はたみみ BÀNG NHĨĐiều nghe lỏm được
はたろん BÀNG LUẬNSự lạc đề
に置く はたにおく BÀNG TRÍĐể đặt sự nói riêng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おかみ BÀNG KIẾNSự nhìn từ bên ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わきやく BÀNG DỊCHVai diễn phụ (diễn viên)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かたわら BÀNGBên cạnh
らに寄る かたわらによる Tới bước qua một bên
らに寄せる かたわらによせる Gác bỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ろぼう LỘ BÀNGBờ đường
ぼうじん BÀNG NHÂNNgười đứng ngoài xem
ぼうじゅ BÀNG THỤSự chắn
ぼうしん BÀNG TÂMBàng tâm
ぼうてん BÀNG ĐIỂMĐánh dấu hoặc những của hồi môn đã nhấn mạnh lối đi văn bản đánh dấu để làm dễ dàng đọc (của) kanbun
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa