- Đứng CẠNH Phương BÀNG hoàng không biết nói gì
- Người đứng ngoảnh mặt (về 1 Phương khác) không giúp người gặp nạn là bàng quan
- Tôi mãi đứng nhìn Phương ở BÀNG bên cạnh
- Đứng lên lập nghiệp phải có phương pháp bên cạnh đó không được BÀNG quan
- Bàng hoàng Bên cạnh Người đứng có Bàng quang.
- Bên. Cũng như chữ bàng 旁 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Một âm là bạng. Tựa. Như y bạng 依 Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết 傍 nương tựa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
傍ら | かたわら | bên cạnh; gần sát |
傍目 | おかめ | con mắt của người ngoài cuộc |
傍系 | ぼうけい | bàng hệ; mối thân thuộc họ hàng |
傍聴 | ぼうちょう | sự nghe; việc nghe |
傍見 | おかみ | sự nhìn từ bên ngoài; cái nhìn của người ngoài cuộc |
Ví dụ âm Kunyomi
傍 杖 | そばづえ | BÀNG TRƯỢNG | Cuốn đi nhận được bởi một người ngoại cuộc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
傍 視 | はたし | BÀNG THỊ | Nhìn từ cạnh |
傍 惚れ | はたほれ | BÀNG HỐT | Tình yêu không được đền đáp |
傍 耳 | はたみみ | BÀNG NHĨ | Điều nghe lỏm được |
傍 論 | はたろん | BÀNG LUẬN | Sự lạc đề |
傍 に置く | はたにおく | BÀNG TRÍ | Để đặt sự nói riêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
傍 見 | おかみ | BÀNG KIẾN | Sự nhìn từ bên ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
傍 役 | わきやく | BÀNG DỊCH | Vai diễn phụ (diễn viên) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
傍 ら | かたわら | BÀNG | Bên cạnh |
傍 らに寄る | かたわらによる | Tới bước qua một bên | |
傍 らに寄せる | かたわらによせる | Gác bỏ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
路 傍 | ろぼう | LỘ BÀNG | Bờ đường |
傍 人 | ぼうじん | BÀNG NHÂN | Người đứng ngoài xem |
傍 受 | ぼうじゅ | BÀNG THỤ | Sự chắn |
傍 心 | ぼうしん | BÀNG TÂM | Bàng tâm |
傍 点 | ぼうてん | BÀNG ĐIỂM | Đánh dấu hoặc những của hồi môn đã nhấn mạnh lối đi văn bản đánh dấu để làm dễ dàng đọc (của) kanbun |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|