Created with Raphaël 2.1.21325486791011131214151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 磯

Hán Việt
KI
Nghĩa

Sỏi cát


Âm On
Âm Kun
いそ

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết
磯
  • Trên bờ biển thì có biết bao nhiêu 幾 là những viên đá (nhỏ) (cát là đá nhỏ).
  • Người cầm Qua giết 2 đứa trẻ rồi chôn dưới đống Đá là KIKI
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

いそべ KI BIÊNBờ biển
いそなみ KI BASóng nhào
釣り いそづり KI ĐIẾUCâu cá từ những tảng đá bởi cột trụ
伝い いそづたい KI TRUYỀNDọc theo bờ (mép) biển
いそひとし KI ĐIẾUSự câu cá ở bờ biển (nhất là ở bãi đá có sóng vỗ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa