- Trên bờ biển thì có biết bao nhiêu 幾 là những viên đá (nhỏ) (cát là đá nhỏ).
- Người cầm Qua giết 2 đứa trẻ rồi chôn dưới đống Đá là KIKI
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
磯 辺 | いそべ | KI BIÊN | Bờ biển |
磯 波 | いそなみ | KI BA | Sóng nhào |
磯 釣り | いそづり | KI ĐIẾU | Câu cá từ những tảng đá bởi cột trụ |
磯 伝い | いそづたい | KI TRUYỀN | Dọc theo bờ (mép) biển |
磯 釣 | いそひとし | KI ĐIẾU | Sự câu cá ở bờ biển (nhất là ở bãi đá có sóng vỗ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|