Created with Raphaël 2.1.2123465789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 縁

Hán Việt
DUYÊN
Nghĩa

Duyên số, số mệnh.


Âm On
エン -ネン
Âm Kun
ふち ふちど.る ゆかり よすが へり えにし

Đồng âm
DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết 沿 DUYÊN Nghĩa: Dọc theo, men theo Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết
縁
  • Sợi dây kéo con nhím và con lợn thành mối lương duyên
  • Sợi dây kéo dài duyên trao cho lợn
  • Dùng sợi dây buộc 3 con lợn lại sẽ thành duyên
  • Dây chỉ tơ hồng se Duyên cho nhím và heo
  • Duyên Phận đã hết như sợi Chỉ đã Thoán từ.
  • Sợi CHỈ (糸) se Duyên con LỢN (豕) với con Nhím (ヨ)
  1. Duyên số, số mệnh.
  2. affinity, relation, connection, edge, border, verge, brink
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いんねん nhân duyên; cãi nhau; cãi vã
がいえん Bờ; vòng ngoài viền; viền ngoài; mép ngoài; miệng
かわぶち Bờ sông
あくえん nhân duyên xấu
濡れ ぬれえん Mái hiên mở
Ví dụ âm Kunyomi

裂れ ふちぎれ DUYÊN LIỆTSự bỏ diềm
飾り ふちかざり DUYÊN SỨCSự trang trí diềm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いんねん NHÂN DUYÊNNhân duyên
悪因 あくいんねん ÁC NHÂN DUYÊNSố mệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かえん HẠ DUYÊNCạnh dưới
ふえん BẤT DUYÊNLy dị
ちえん ĐỊA DUYÊNMối ràng buộc cùng địa phương
きえん KÌ DUYÊNSự trùng hợp kỳ lạ
きえん KI DUYÊNCơ hội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa