- Sợi dây kéo con nhím và con lợn thành mối lương duyên
- Sợi dây kéo dài duyên trao cho lợn
- Dùng sợi dây buộc 3 con lợn lại sẽ thành duyên
- Dây chỉ tơ hồng se Duyên cho nhím và heo
- Duyên Phận đã hết như sợi Chỉ đã Thoán từ.
- Sợi CHỈ (糸) se Duyên con LỢN (豕) với con Nhím (ヨ)
- Duyên số, số mệnh.
- affinity, relation, connection, edge, border, verge, brink
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
因縁 | いんねん | nhân duyên; cãi nhau; cãi vã |
外縁 | がいえん | Bờ; vòng ngoài viền; viền ngoài; mép ngoài; miệng |
川縁 | かわぶち | Bờ sông |
悪縁 | あくえん | nhân duyên xấu |
濡れ縁 | ぬれえん | Mái hiên mở |
Ví dụ âm Kunyomi
縁 裂れ | ふちぎれ | DUYÊN LIỆT | Sự bỏ diềm |
縁 飾り | ふちかざり | DUYÊN SỨC | Sự trang trí diềm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
因 縁 | いんねん | NHÂN DUYÊN | Nhân duyên |
悪因 縁 | あくいんねん | ÁC NHÂN DUYÊN | Số mệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 縁 | かえん | HẠ DUYÊN | Cạnh dưới |
不 縁 | ふえん | BẤT DUYÊN | Ly dị |
地 縁 | ちえん | ĐỊA DUYÊN | Mối ràng buộc cùng địa phương |
奇 縁 | きえん | KÌ DUYÊN | Sự trùng hợp kỳ lạ |
機 縁 | きえん | KI DUYÊN | Cơ hội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|