- Dẫn em Nguyệt 月 vào rừng Trúc 竹 lại dùng Lực カ nhiều đúng là mỏi cơ bắp quá đi mà
- Đeo cái khăn rất cân đối
- Cân thăng bằng Cái Khăn đĩa phải.
- Nguyệt đung sức mạnh cơ bắp để cân hai bó trúc
- Lực của Bắp Thịt cứng như Trúc như Tre
- Cái khăn.
- Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí 頭 巾 CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết 氣 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
巾 はばkhăn ăn | ||
値巾 ねはばkhoảng dao động của giá cả | ||
布巾ふきんkhăn lau | ||
巾着 きんちゃくtúi nhỏ | ||
脛巾はばき xà cạp | ||
雑巾 ぞうきん vải che bụi | ||
頭巾 ずきんmũ trùm đầu | ||
黒巾 くろはば người nhắc; người nhắc vở |
Ví dụ âm Kunyomi
巾 木 | きんき | CÂN MỘC | Ốp gỗ chân tường (xây dựng) |
布 巾 | ふきん | BỐ CÂN | Khăn lau |
頭 巾 | ずきん | ĐẦU CÂN | Mũ trùm đầu (che cả mặt) |
茶 巾 | ちゃきん | TRÀ CÂN | Khăn để lau tách uống trà |
雑 巾 | ぞうきん | TẠP CÂN | Vải che bụi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|