Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 巾

Hán Việt
CÂN
Nghĩa

Cái khăn


Âm On
キン フク
Âm Kun
おお.い ちきり きれ

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
巾
  • Dẫn em Nguyệt 月 vào rừng Trúc 竹 lại dùng Lực カ nhiều đúng là mỏi cơ bắp quá đi mà
  • Đeo cái khăn rất cân đối
  • Cân thăng bằng Cái Khăn đĩa phải.
  • Nguyệt đung sức mạnh cơ bắp để cân hai bó trúc
  • Lực của Bắp Thịt cứng như Trúc như Tre
  1. Cái khăn.
  2. Mũ bịt đầu, học trò nhà Minh hay dùng thứ mũ ấy, nên kẻ nào học thức hủ bại gọi là đầu cân khí CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はばkhăn ăn
ねはばkhoảng dao động của giá cả
ふきんkhăn lau
着 きんちゃくtúi nhỏ
はばき xà cạp
ぞうきん vải che bụi
ずきんmũ trùm đầu
くろはば người nhắc; người nhắc vở
Ví dụ âm Kunyomi

きんき CÂN MỘCỐp gỗ chân tường (xây dựng)
ふきん BỐ CÂNKhăn lau
ずきん ĐẦU CÂNMũ trùm đầu (che cả mặt)
ちゃきん TRÀ CÂNKhăn để lau tách uống trà
ぞうきん TẠP CÂNVải che bụi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa