- Vì mày ích kỷ nên bị phạt quỳ gối (hình tượng người đang quỳ gối)
- Chi KỈ là chỉ có 2 người
- Kỉ niệm Phương ngược xuống Hố Bản thân.
- Kẻ vị KỈ 2 lần đều chỉ nghĩ đến BẢN THÂN
- Can Kỉ, can thứ sáu trong mười can.
- Mình, đối lại với người. Như vị kỉ 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 己 KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết chỉ vì mình, lợi kỉ 利 己 KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết chỉ lợi mình.
- Riêng, lòng muốn riêng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
克己 | こっき | khắc kỵ; khắc kỷ; sự khắc kỷ; sự tự chủ; tự chủ |
利己 | りこ | cái lợi riêng; mối lợi riêng tư; ích lợi cá nhân; 利己心:lòng ích kỷ |
利己的 | りこてき | ích kỷ |
己巳 | きし | Kỷ Tỵ |
知己 | ちき | bạn tri kỷ; tri kỷ; người quen |
Ví dụ âm Kunyomi
己 に克つ | おのれにかつ | KỈ KHẮC | Tới chính điều khiển |
己 を捨てる | おのれをすてる | Tới sự lên ở trên chính mình | |
己 の分を尽くす | おのれのぶんをつくす | Làm một có phần (nhiệm vụ) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
利 己 | りこ | LỢI KỈ | Cái lợi riêng |
自 己 | じこ | TỰ KỈ | Sự tự bản thân |
一 己 | いっこ | NHẤT KỈ | Cá nhân |
利 己 心 | りこしん | LỢI KỈ TÂM | Tính ích kỷ |
自 己 保持 | じこほじ | TỰ KỈ BẢO TRÌ | Tự duy trì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
己 巳 | きし | KỈ TỊ | Kỷ Tỵ |
知 己 | ちき | TRI KỈ | Bạn tri kỷ |
克 己 | こっき | KHẮC KỈ | Khắc kỵ |
親戚知 己 | しんせきちき | THÂN THÍCH TRI KỈ | Relatives và những hiểu biết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|