Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 己

Hán Việt
KỈ
Nghĩa

Bản thân mình


Âm On
Âm Kun
おのれ つちのと
Nanori

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết
Trái nghĩa
THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết
己
  • Vì mày ích kỷ nên bị phạt quỳ gối (hình tượng người đang quỳ gối)
  • Chi KỈ là chỉ có 2 người
  • Kỉ niệm Phương ngược xuống Hố Bản thân.
  • Kẻ vị KỈ 2 lần đều chỉ nghĩ đến BẢN THÂN
  1. Can Kỉ, can thứ sáu trong mười can.
  2. Mình, đối lại với người. Như vị kỉ Nghĩa: Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết chỉ vì mình, lợi kỉ KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết chỉ lợi mình.
  3. Riêng, lòng muốn riêng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こっき khắc kỵ; khắc kỷ; sự khắc kỷ; sự tự chủ; tự chủ
りこ cái lợi riêng; mối lợi riêng tư; ích lợi cá nhân; 利心:lòng ích kỷ
りこてき ích kỷ
きし Kỷ Tỵ
ちき bạn tri kỷ; tri kỷ; người quen
Ví dụ âm Kunyomi

に克つ おのれにかつ KỈ KHẮCTới chính điều khiển
を捨てる おのれをすてる Tới sự lên ở trên chính mình
の分を尽くす おのれのぶんをつくす Làm một có phần (nhiệm vụ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りこ LỢI KỈCái lợi riêng
じこ TỰ KỈSự tự bản thân
いっこ NHẤT KỈCá nhân
りこしん LỢI KỈ TÂMTính ích kỷ
保持 じこほじ TỰ KỈ BẢO TRÌTự duy trì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きし KỈ TỊKỷ Tỵ
ちき TRI KỈBạn tri kỷ
こっき KHẮC KỈKhắc kỵ
親戚知 しんせきちき THÂN THÍCH TRI KỈRelatives và những hiểu biết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa