Created with Raphaël 2.1.2123456798111210
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 幾

Hán Việt
KI, KỈ, KÍ
Nghĩa

Bao nhiêu, một chút, hơi hơi


Âm On
Âm Kun
いく~ いく.つ いく.ら いく. いく.ら
Nanori

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
幾
  • Người qua 2 lần yêu biết BAO NHIÊU cho đủ
  • Động cơ gỗ được điều khiển = 2 con thú nhỏ
  • 2 lần Yêu mà 1 Người trải Qua thì có bao nhiêu KÍ ức
  • Yêu 2 em cùng lúc biết bao nhiêu thú vị
  • Ngày 2 lần yêu biết BAO NHIÊU mới thành thú
  • Qua BAO NHIÊU lần 2 tình yêu mới đến với con người
  1. Nhỏ, sự gì mới điềm ra có một tí gọi là ki. Như tri ki TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết biết cơ từ lúc mới có.
  2. Sẽ tới, gần. Như thứ ki THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết ngõ hầu, ki cập KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết hầu kịp, v.v.
  3. Hẹn.
  4. Xét.
  5. Nguy.
  6. Một âm là kỉ. Mấy, bao nhiêu. Như kỉ hà KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết mấy hử ? bao nhiêu hử ? Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Thiếu tráng năng kỉ thì THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết (Tặng Vệ bát xử sĩ TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết ) Thời trẻ được bao nhiêu lâu ?
  7. Lại một âm là kí. Trông mong, cùng nghĩa với chữ kí .
  8. Dị dạng của chữ KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おいくつ bao nhiêu tuổi
いくつ bao nhiêu; bao nhiêu tuổi
いくら bao nhiêu , adv; bao nhiêu tiền
きか hình học
何学 きかがく hình học
Ví dụ âm Kunyomi

いくら KIBao nhiêu
らか いくらか KIMột vài cái gì đó
らかの いくらかの KIVài (kẻ)
らでも いくらでも KIBao nhiêu cũng được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いくつ KIBao nhiêu
おいくつ KIBao nhiêu tuổi
つか いくつか KIMột ít
つも いくつも KINhiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きか KI HÀHình học
しょき THỨ KIMong muốn
何学 きかがく KI HÀ HỌCHình học
何も無く きかもなく Không dài (lâu) sau
何平均 きかへいきん KI HÀ BÌNH QUÂNSố trung bình nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa