- Người qua 2 lần yêu biết BAO NHIÊU cho đủ
- Động cơ gỗ được điều khiển = 2 con thú nhỏ
- 2 lần Yêu mà 1 Người trải Qua thì có bao nhiêu KÍ ức
- Yêu 2 em cùng lúc biết bao nhiêu thú vị
- Ngày 2 lần yêu biết BAO NHIÊU mới thành thú
- Qua BAO NHIÊU lần 2 tình yêu mới đến với con người
- Nhỏ, sự gì mới điềm ra có một tí gọi là ki. Như tri ki 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết biết cơ từ lúc mới có.
- Sẽ tới, gần. Như thứ ki 庶 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết ngõ hầu, ki cập 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết hầu kịp, v.v.
- Hẹn.
- Xét.
- Nguy.
- Một âm là kỉ. Mấy, bao nhiêu. Như kỉ hà 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết mấy hử ? bao nhiêu hử ? Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Thiếu tráng năng kỉ thì 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 壯 Nghĩa: Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈 TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết 衛 VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết 八 處 Nghĩa: Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết ) Thời trẻ được bao nhiêu lâu ?
- Lại một âm là kí. Trông mong, cùng nghĩa với chữ kí 覬 .
- Dị dạng của chữ 几 KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お幾つ | おいくつ | bao nhiêu tuổi |
幾つ | いくつ | bao nhiêu; bao nhiêu tuổi |
幾ら | いくら | bao nhiêu , adv; bao nhiêu tiền |
幾何 | きか | hình học |
幾何学 | きかがく | hình học |
Ví dụ âm Kunyomi
幾 ら | いくら | KI | Bao nhiêu |
幾 らか | いくらか | KI | Một vài cái gì đó |
幾 らかの | いくらかの | KI | Vài (kẻ) |
幾 らでも | いくらでも | KI | Bao nhiêu cũng được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
幾 つ | いくつ | KI | Bao nhiêu |
お 幾 つ | おいくつ | KI | Bao nhiêu tuổi |
幾 つか | いくつか | KI | Một ít |
幾 つも | いくつも | KI | Nhiều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
幾 何 | きか | KI HÀ | Hình học |
庶 幾 | しょき | THỨ KI | Mong muốn |
幾 何学 | きかがく | KI HÀ HỌC | Hình học |
幾 何も無く | きかもなく | Không dài (lâu) sau | |
幾 何平均 | きかへいきん | KI HÀ BÌNH QUÂN | Số trung bình nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|