- Chi nhánh này toàn người có Tay nghề Kĩ thuật.
- Người chi tiết thể hiện kỹ năng
- Người 亻để ý đến từng chi 支 tiết chắc chắc là người có (KĨ) 伎 năng tốt
- Chi nhánh Công ty tôi toàn người có Kĩ năng cả!
- Chi phối con người là kĩ năng năng lực
- Chi nhánh người TÀI NĂNG
- Tài. Như kĩ xảo 伎 KĨ Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết 巧 XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết tài khéo.
- Con nhà nghề. Như kĩ nữ 伎 KĨ Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết 女 con hát.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伎việc làm | ||
伎倆ぎりょう năng lực | ||
伎能năng lực | ||
歌舞伎かぶき ca vũ kịch; Kabuki; kịch kabuki | ||
ベトナムの歌舞伎べとなむのかぶきcải lương . |
Ví dụ âm Kunyomi
伎 楽 | ぎがく | KĨ LẠC | Âm nhạc cổ xưa |
伎 芸 | ぎげい | KĨ VÂN | Nghệ thuật |
伎 倆 | ぎりょう | KĨ | Khả năng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|