Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 伎

Hán Việt
Nghĩa

Tài năng, kỹ nghệ


Âm On
Âm Kun
わざ わざおぎ

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết
伎
  • Chi nhánh này toàn người có Tay nghề Kĩ thuật.
  • Người chi tiết thể hiện kỹ năng
  • Người 亻để ý đến từng chi 支 tiết chắc chắc là người có (KĨ) 伎 năng tốt
  • Chi nhánh Công ty tôi toàn người có Kĩ năng cả!
  • Chi phối con người là kĩ năng năng lực
  • Chi nhánh người TÀI NĂNG
  1. Tài. Như kĩ xảo Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết XẢO Nghĩa: Khéo tay, tài giỏi Xem chi tiết tài khéo.
  2. Con nhà nghề. Như kĩ nữ Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết con hát.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
việc làm
倆ぎりょう năng lực
能năng lực
歌舞かぶき ca vũ kịch; Kabuki; kịch kabuki
ベトナムの歌舞べとなむのかぶきcải lương .
Ví dụ âm Kunyomi

ぎがく KĨ LẠCÂm nhạc cổ xưa
ぎげい KĨ VÂNNghệ thuật
ぎりょうKhả năng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa