Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 根

Hán Việt
CĂN
Nghĩa

Rễ


Âm On
コン
Âm Kun
~ね

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết HÀNH Nghĩa: Cọng, cuống Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết
Trái nghĩa
CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết
根
  • Cây 木 này không tốt 良 ở phần rễ 根.
  • Cây bền (艮 ) nhờ gốc rễ (căn)
  • Sự Lương Thiện cũng như màu Mộc vậy đều từ Căn bản gốc rễ mà ra
  • CÂY có BỀN hay không là nhờ vào RỄ
  • Cây Không Tốt là do Rễ thiếu chất dinh dưỡng.
  • Cấn thêm thủy => Lãng phí Cấn thêm mộc => Gốc rễ Cấn thêm tâm là Hận Cấn thêm nạch => vết dấu
  • Cây muốn vững (cấn) phải có rễ (căn)
  1. Rễ cây.
  2. Bò dưới một vật gì cũng gọi là căn. Như thiệt căn THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết cuống lưỡi.
  3. Căn do (nhân). Như thiện căn THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết căn thiện, câu nói nào không có bằng cứ gọi là vô căn chi ngôn VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết .
  4. Nhà Phật gọi nhãn NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết mắt, nhĩ NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết tai, tị TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết mũi, thiệt THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết lưỡi, thân THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết thân, ý Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết ý : là lục căn CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
丸屋 まるやね vòm
二乗 にじょうこん căn bậc hai
かきね hàng rào
かいこん rễ củ
だいこん cải củ; củ cải; củ cải trắng
Ví dụ âm Kunyomi

おね VĨ CĂN(núi) gấp nếp
やね ỐC CĂNMái
ねだ CĂN THÁIXà ngang
はね VŨ CĂNCánh
スポ スポね CĂNTrái tim (điền kinh)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りこん LỢI CĂNThông minh vốn có
こんき CĂN CƠCăn bản
こんき CĂN KHÍSự kiên nhẫn
きこん KI CĂNTính kiên nhẫn
しこん XỈ CĂNRăng nanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa