- Cây 木 này không tốt 良 ở phần rễ 根.
- Cây bền (艮 ) nhờ gốc rễ (căn)
- Sự Lương Thiện cũng như màu Mộc vậy đều từ Căn bản gốc rễ mà ra
- CÂY có BỀN hay không là nhờ vào RỄ
- Cây Không Tốt là do Rễ thiếu chất dinh dưỡng.
- Cấn thêm thủy => Lãng phí Cấn thêm mộc => Gốc rễ Cấn thêm tâm là Hận Cấn thêm nạch => vết dấu
- Cây muốn vững (cấn) phải có rễ (căn)
- Rễ cây.
- Bò dưới một vật gì cũng gọi là căn. Như thiệt căn 舌 THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết 根 CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết cuống lưỡi.
- Căn do (nhân). Như thiện căn 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 根 CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết căn thiện, câu nói nào không có bằng cứ gọi là vô căn chi ngôn 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 根 CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết .
- Nhà Phật gọi nhãn 眼 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết mắt, nhĩ 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết tai, tị 鼻 TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết mũi, thiệt 舌 THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết lưỡi, thân 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết thân, ý 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết ý : là lục căn 六 根 CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丸屋根 | まるやね | vòm |
二乗根 | にじょうこん | căn bậc hai |
垣根 | かきね | hàng rào |
塊根 | かいこん | rễ củ |
大根 | だいこん | cải củ; củ cải; củ cải trắng |
Ví dụ âm Kunyomi
尾 根 | おね | VĨ CĂN | (núi) gấp nếp |
屋 根 | やね | ỐC CĂN | Mái |
根 太 | ねだ | CĂN THÁI | Xà ngang |
羽 根 | はね | VŨ CĂN | Cánh |
スポ 根 | スポね | CĂN | Trái tim (điền kinh) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
利 根 | りこん | LỢI CĂN | Thông minh vốn có |
根 基 | こんき | CĂN CƠ | Căn bản |
根 気 | こんき | CĂN KHÍ | Sự kiên nhẫn |
機 根 | きこん | KI CĂN | Tính kiên nhẫn |
歯 根 | しこん | XỈ CĂN | Răng nanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|