Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 忌

Hán Việt
KỊ, KÍ
Nghĩa

Đau buồn, tang thương


Âm On
Âm Kun
い.む い.み い.まわしい
Nanori
いまわ

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc Xem chi tiết ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết HẬN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết
忌
  • TÂM ích KỈ luôn đố KỊ
  • Con Ngựa Kì diệu thì có thể làm Kị binh
  • Ghen ghét con tim tự kỉ
  • BẢN THÂN MÌNH trong TÂM phải biết không được đố KỊ...
  • Kẻ để sự ích kỉ lên trên trái tim thì thường hay đố KỊ
  1. Ghen ghét. Như đố kị Nghĩa: Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố Nghĩa: Xem chi tiết , thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết .
  2. Sợ. Như vô sở kị đạn VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết không thửa sợ hãi.
  3. Ngày kị, ngày đấng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị. Như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
  4. Kiêng kị.
  5. Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねんき ngày giỗ
いむ ghét; ghét cay ghét đắng; ghê tởm; đáng lên án
きちゅう sự đau khổ; sự đau buồn
きじつ húy nhật
きひ sự né tránh; sự thoái thác; sự lẩn tránh; sự trốn tránh; né tránh; thoái thác; lẩn tránh; trốn tránh; trốn; tránh
Ví dụ âm Kunyomi

いみ KỊSự kiêng kỵ
み日 いみひ KỊ NHẬTNgày không may
み明け いみあけ KỊ MINHChấm dứt sự phiền muộn
いみかき KỊ VIÊNTránh né xung quanh một miếu thờ
ものいみ VẬT KỊSự ăn kiêng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いむ KỊGhét
むべき いむべき KỊGhê tởm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まわしい いまわしい Ghê sợ
まわしい事件 いまわしいじけん Sự kiện tồi tệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きき KỊSự không hài lòng
きひ KỊ TỊSự né tránh
かいき HỒI KỊSự kỷ niệm ngày mất
けんき HIỀM KỊSự không ưa
ねんき NIÊN KỊNgày giỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa