- TÂM ích KỈ luôn đố KỊ
- Con Ngựa Kì diệu thì có thể làm Kị binh
- Ghen ghét con tim tự kỉ
- BẢN THÂN MÌNH trong TÂM phải biết không được đố KỊ...
- Kẻ để sự ích kỉ lên trên trái tim thì thường hay đố KỊ
- Ghen ghét. Như đố kị 妒 Nghĩa: Xem chi tiết 忌 KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết thấy người đẹp hơn mà tức, gọi là đố 妒 Nghĩa: Xem chi tiết , thấy người giỏi hơn mà tức gọi là kị 忌 KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết .
- Sợ. Như vô sở kị đạn 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 所 忌 KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết 憚 không thửa sợ hãi.
- Ngày kị, ngày đấng thân chết gọi là kị. Phàm những ngày nào là ngày người trước mình chết đều gọi là kị. Như ta gọi ngày giỗ là ngày kị là theo nghĩa ấy.
- Kiêng kị.
- Một âm là kí, dùng làm tiếng trợ ngữ (giúp lời).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
年忌 | ねんき | ngày giỗ |
忌む | いむ | ghét; ghét cay ghét đắng; ghê tởm; đáng lên án |
忌中 | きちゅう | sự đau khổ; sự đau buồn |
忌日 | きじつ | húy nhật |
忌避 | きひ | sự né tránh; sự thoái thác; sự lẩn tránh; sự trốn tránh; né tránh; thoái thác; lẩn tránh; trốn tránh; trốn; tránh |
Ví dụ âm Kunyomi
忌 み | いみ | KỊ | Sự kiêng kỵ |
忌 み日 | いみひ | KỊ NHẬT | Ngày không may |
忌 み明け | いみあけ | KỊ MINH | Chấm dứt sự phiền muộn |
忌 垣 | いみかき | KỊ VIÊN | Tránh né xung quanh một miếu thờ |
物 忌 み | ものいみ | VẬT KỊ | Sự ăn kiêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
忌 む | いむ | KỊ | Ghét |
忌 むべき | いむべき | KỊ | Ghê tởm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
忌 まわしい | いまわしい | Ghê sợ | |
忌 まわしい事件 | いまわしいじけん | Sự kiện tồi tệ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
忌 諱 | きき | KỊ | Sự không hài lòng |
忌 避 | きひ | KỊ TỊ | Sự né tránh |
回 忌 | かいき | HỒI KỊ | Sự kỷ niệm ngày mất |
嫌 忌 | けんき | HIỀM KỊ | Sự không ưa |
年 忌 | ねんき | NIÊN KỊ | Ngày giỗ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|