- Ăn thịt 肉 và măng trúc 竹 để phát triển thể lực 力, cơ bắp筋.
- Dùng Sức để vác Hai Cây Trúc dưới ánh Trăng, thật là mỏi Cơ Bắp
- Nguyệt Dùng Lực CÂN bó Trúc này
- Chị nguyệt dùng lực của cơ bắp để cân cây tre
- 1 tháng dùng sức mạnh tập thể dục thì (cân) bắp thịt nổi cuồn cuộn như các đốt của cây trúc
- CÂY TRÚC có phần THỊT có thể dùng SỨC là GÂN CƠ
- Gân sức. Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là cân cả. Người già yếu ớt gọi là cân cốt tựu suy 筋 CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết 骨 CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết 就 TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết 衰 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二頭筋 | にとうきん | Cơ hai đầu |
筋書き | すじがき | cốt truyện; tóm tắt |
筋肉 | きんにく | cơ bắp; bắp thịt; tay chân |
筋道 | すじみち | đạo lý; lý lẽ; lô gích; tuần tự; trật tự |
筋違い | すじちがい | sự sai lệch; sự chệch; sự lệch; sự trật xương khớp; sai lệch; trật; không đúng; chệch; lệch; trật xương khớp |
Ví dụ âm Kunyomi
手 筋 | てすじ | THỦ CÂN | Aptitude for khuynh hướng |
毛 筋 | けすじ | MAO CÂN | Tóc |
筋 子 | すじこ | CÂN TỬ | Trứng cá hồi muối |
筋 目 | すじめ | CÂN MỤC | Xếp lại |
背 筋 | せすじ | BỐI CÂN | Cột sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
咬 筋 | こうきん | GIẢO CÂN | Phần thịt ngay sau răng hàm |
心 筋 | しんきん | TÂM CÂN | Cơ tim |
筋 炎 | きんえん | CÂN VIÊM | Sự đốt cháy (của) một bắp thịt |
筋 群 | きんぐん | CÂN QUẦN | Nhóm cơ |
筋 肉 | きんにく | CÂN NHỤC | Cơ bắp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|