Created with Raphaël 2.1.2132645789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 筋

Hán Việt
CÂN
Nghĩa

Gân sức


Âm On
キン
Âm Kun
すじ

Đồng âm
CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết
筋
  • Ăn thịt 肉 và măng trúc 竹 để phát triển thể lực 力, cơ bắp筋.
  • Dùng Sức để vác Hai Cây Trúc dưới ánh Trăng, thật là mỏi Cơ Bắp
  • Nguyệt Dùng Lực CÂN bó Trúc này
  • Chị nguyệt dùng lực của cơ bắp để cân cây tre
  • 1 tháng dùng sức mạnh tập thể dục thì (cân) bắp thịt nổi cuồn cuộn như các đốt của cây trúc
  • CÂY TRÚC có phần THỊT có thể dùng SỨC là GÂN CƠ
  1. Gân sức. Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là cân cả. Người già yếu ớt gọi là cân cốt tựu suy CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CỐT Nghĩa: Xương, cốt Xem chi tiết TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二頭 にとうきん Cơ hai đầu
書き すじがき cốt truyện; tóm tắt
きんにく cơ bắp; bắp thịt; tay chân
すじみち đạo lý; lý lẽ; lô gích; tuần tự; trật tự
違い すじちがい sự sai lệch; sự chệch; sự lệch; sự trật xương khớp; sai lệch; trật; không đúng; chệch; lệch; trật xương khớp
Ví dụ âm Kunyomi

てすじ THỦ CÂNAptitude for khuynh hướng
けすじ MAO CÂNTóc
すじこ CÂN TỬTrứng cá hồi muối
すじめ CÂN MỤCXếp lại
せすじ BỐI CÂNCột sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうきん GIẢO CÂNPhần thịt ngay sau răng hàm
しんきん TÂM CÂNCơ tim
きんえん CÂN VIÊMSự đốt cháy (của) một bắp thịt
きんぐん CÂN QUẦNNhóm cơ
きんにく CÂN NHỤCCơ bắp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa