Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 畿

Hán Việt
Nghĩa

Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa.


Âm On
Âm Kun
みやこ

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết
畿
  • Chốn kinh kỳ, làm ruộng đồng hoàn toàn bằng cơ khí, máy móc!
  • Qua cánh đồng này nữa là đến kinh Kì nơi có 2 người yêu đang đợi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

きない NỘINhững lãnh thổ trong vùng lân cận dưới sự cai trị trực tiếp của Hoàng đế
ごきない NGŨ NỘINăm tỉnh ở nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa