- NGƯỜI vào nhà SÁCH tìm đọc LUÂN lí.
- Loạn luân trong xe
- Nhân cộng luân là loạn luân
- Vòng xoay bánh xe luân hồi
- Người có luân lí không dùng lời để lập luận
- Thường. Như luân lí 倫 LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết 理 cái đạo thường người ta phải noi theo.
- Loài, bực. Như siêu quần tuyệt luân 超 SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá Xem chi tiết 羣 絕 倫 LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết tài giỏi hơn cả các bực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不倫 | ふりん | bất luân; không còn luân thường đạo lý; sự bất luân; sự không còn luân thường đạo lý |
五倫 | ごりん | ngũ luân |
人倫 | じんりん | Đạo lý làm người |
倫理 | りんり | đạo nghĩa; luân lý |
倫理学 | りんりがく | luân lý học |
Ví dụ âm Kunyomi
不 倫 | ふりん | BẤT LUÂN | Bất luân |
五 倫 | ごりん | NGŨ LUÂN | Ngũ luân |
倫 理 | りんり | LUÂN LÍ | Đạo nghĩa |
比 倫 | ひりん | BỈ LUÂN | Nhìn chăm chú |
乱 倫 | らんりん | LOẠN LUÂN | Sự trái đạo đức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|