Created with Raphaël 2.1.212345679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 倫

Hán Việt
LUÂN
Nghĩa

Giống loài, đạo lý, thứ bậc


Âm On
リン
Nanori
とも のり ひとし ひろ みち

Đồng âm
LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết LUÂN Nghĩa: Dây Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết
倫
  • NGƯỜI vào nhà SÁCH tìm đọc LUÂN lí.
  • Loạn luân trong xe
  • Nhân cộng luân là loạn luân
  • Vòng xoay bánh xe luân hồi
  • Người có luân lí không dùng lời để lập luận
  1. Thường. Như luân lí LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết cái đạo thường người ta phải noi theo.
  2. Loài, bực. Như siêu quần tuyệt luân SIÊU Nghĩa: Siêu đẳng, vượt quá, quá  Xem chi tiết LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết tài giỏi hơn cả các bực.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふりん bất luân; không còn luân thường đạo lý; sự bất luân; sự không còn luân thường đạo lý
ごりん ngũ luân
じんりん Đạo lý làm người
りんり đạo nghĩa; luân lý
理学 りんりがく luân lý học
Ví dụ âm Kunyomi

ふりん BẤT LUÂNBất luân
ごりん NGŨ LUÂNNgũ luân
りんり LUÂN LÍĐạo nghĩa
ひりん BỈ LUÂNNhìn chăm chú
らんりん LOẠN LUÂNSự trái đạo đức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa