Created with Raphaël 2.1.2123457689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 揚

Hán Việt
DƯƠNG
Nghĩa

Giơ lên, giương lên, bốc lên


Âm On
ヨウ
Âm Kun
あ.げる ~あ.げ あ.がる
Nanori
あがり

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Đường ăn, chất ngọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y [瘍醫]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết
Trái nghĩa
THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết
揚
  • Hãy Vỗ TAY tuyên DƯƠNG những người có MÓN CHIÊN ngon nhất NGÀY hôm nay!!!
  • Con cừu tắm dưới đại Dương
  • Dương 昜 陽 Dương gò đất là mặt trời 揚 Dương tay là chiên rán 楊 Dương mộc là cây dương 煬 Dương hỏa là nung chảy 場 Dương thổ là công Trường
  • Dùng Tay tuyên dương
  1. Giơ lên, bốc lên. Như thủy chi dương ba THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết nước chưng gợn sóng, phong chi dương trần PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết gió chưng bốc bụi lên, v.v. Nguyễn Dữ NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Từ Thức tiên hôn lục TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
  2. Khen. Như xưng dương Nghĩa: Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết khen ngợi, du dương Nghĩa: Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết tấm tắc khen hoài (gặp ai cũng nói điều hay của người).
  3. Họ Dương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たこあげ thả diều
せんよう tuyên dương
ゆうよう bình tĩnh; sự bình tĩnh
よくよう ngữ điệu; âm điệu
けいよう sự giương cờ; sự treo cờ
Ví dụ âm Kunyomi

あげ DƯƠNGĐậu phụ rán
にあげ HÀ DƯƠNGDỡ hàng
から からあげ DƯƠNGGà rán
くしあげ XUYẾN DƯƠNGXiên thịt và rau khi nướng
たこあげ (DIỀU) DƯƠNGThả diều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げる あげる DƯƠNGDỡ (hàng)
入れ げる いれあげる Tới tiền lãng phí trên (về)
引き げる ひきあげる Để rút
捲き げる まきあげる Tới cuộn lên trên
入り げる はいりあげる Tới tiền lãng phí trên (về)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がる あがる DƯƠNGBay trên cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しよう CHỈ DƯƠNG(triết học) sự phủ nhận
ふよう PHÙ DƯƠNGSự nổi (trong không khí)
ひよう PHI DƯƠNGSự bay lên cao
せんよう TUYÊN DƯƠNGTuyên dương
ゆうよう DU DƯƠNGBình tĩnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa