- Hãy Vỗ TAY tuyên DƯƠNG những người có MÓN CHIÊN ngon nhất NGÀY hôm nay!!!
- Con cừu tắm dưới đại Dương
- Dương 昜 陽 Dương gò đất là mặt trời 揚 Dương tay là chiên rán 楊 Dương mộc là cây dương 煬 Dương hỏa là nung chảy 場 Dương thổ là công Trường
- Dùng Tay tuyên dương
- Giơ lên, bốc lên. Như thủy chi dương ba 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 揚 DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết 波 BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết nước chưng gợn sóng, phong chi dương trần 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 揚 DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết gió chưng bốc bụi lên, v.v. Nguyễn Dữ 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 嶼 : Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 僅 CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết 八 BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết 萬 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 溟 已 Nghĩa: Xem chi tiết 三 揚 DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết 塵 Nghĩa: Xem chi tiết 矣 (Từ Thức tiên hôn lục 徐 TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết 僊 婚 HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết 綠 Nghĩa: Xem chi tiết ) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
- Khen. Như xưng dương 稱 Nghĩa: Xem chi tiết 揚 DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết khen ngợi, du dương 揄 Nghĩa: Xem chi tiết 揚 DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết tấm tắc khen hoài (gặp ai cũng nói điều hay của người).
- Họ Dương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
凧揚げ | たこあげ | thả diều |
宣揚 | せんよう | tuyên dương |
悠揚 | ゆうよう | bình tĩnh; sự bình tĩnh |
抑揚 | よくよう | ngữ điệu; âm điệu |
掲揚 | けいよう | sự giương cờ; sự treo cờ |
Ví dụ âm Kunyomi
揚 げ | あげ | DƯƠNG | Đậu phụ rán |
荷 揚 げ | にあげ | HÀ DƯƠNG | Dỡ hàng |
から 揚 げ | からあげ | DƯƠNG | Gà rán |
串 揚 げ | くしあげ | XUYẾN DƯƠNG | Xiên thịt và rau khi nướng |
凧 揚 げ | たこあげ | (DIỀU) DƯƠNG | Thả diều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
揚 げる | あげる | DƯƠNG | Dỡ (hàng) |
入れ 揚 げる | いれあげる | Tới tiền lãng phí trên (về) | |
引き 揚 げる | ひきあげる | Để rút | |
捲き 揚 げる | まきあげる | Tới cuộn lên trên | |
入り 揚 げる | はいりあげる | Tới tiền lãng phí trên (về) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
揚 がる | あがる | DƯƠNG | Bay trên cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
止 揚 | しよう | CHỈ DƯƠNG | (triết học) sự phủ nhận |
浮 揚 | ふよう | PHÙ DƯƠNG | Sự nổi (trong không khí) |
飛 揚 | ひよう | PHI DƯƠNG | Sự bay lên cao |
宣 揚 | せんよう | TUYÊN DƯƠNG | Tuyên dương |
悠 揚 | ゆうよう | DU DƯƠNG | Bình tĩnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|