- Ở Trúc 竹 Lâm Tự 寺 mọi người đều bình đẳng 等.
- Ở Trúc lâm Tự mọi người đều bình Đẳng
- Chùa nào cũng như chùa nào đốt tre nào chẳng giống nhau vân vân và vân vân
- Trúc (竹) mọc trên chùa (寺) đều bằng , bình đẳng (等) với nhau
- Đẳng (đẳng cấp, loại, hạng; chủng loại, thứ hạng): Trong chùa 寺 các loại kinh sách được viết trên các cuộn tre ⺮ được phân ra thứ hạng khác nhau.
- Đẳng cấp của Chùa này là làm toàn bằng Tre Trúc, mọi người trong chùa đều Bình đẳng.
- Trúc lên chùa được đối xử BÌNH đẳng
- Bực. Như xuất giáng nhất đẳng 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 降 HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết 一 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết (Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ) giáng xuống một bực, thượng đẳng 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bực trên nhất, trung đẳng 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bực giữa, hạ đẳng 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bực dưới nhất (hạng bét); v.v.
- Cùng, đều, ngang. Như mạc dữ đẳng luân 莫 MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết 與 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết 倫 LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết chẳng ai cùng ngang với mình.
- Lũ. Như công đẳng 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bọn ông, bộc đẳng 僕 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết lũ tôi, v.v.
- So sánh. Như đẳng nhi thượng chi 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn).
- Cái cân tiểu ly.
- Đợi chờ. Như đẳng đãi 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết 待 ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết , đẳng hậu 等 ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết đều nghĩa là chờ đợi cả.
- Sao, dùng làm trợ từ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一等 | いっとう | hạng nhất; giải nhất |
一等兵 | いっとうへい | binh nhất |
上等 | じょうとう | có tính thượng đẳng; cao cấp; thượng hạng; ưu tú |
下等 | かとう | cấp thấp; bậc thấp; bình dân |
下等な | かとうな | dối trá |
Ví dụ âm Kunyomi
等 しい | ひとしい | ĐẲNG | Bằng nhau |
相 等 しい | あいひとしい | TƯƠNG ĐẲNG | Giống như nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
等 々 | などなど | ĐẲNG | Vân vân |
等 等 | などなど | ĐẲNG ĐẲNG | Vân vân |
中 等 品 | ちゅうなどしな | TRUNG ĐẲNG PHẨM | Phẩm chất bình quân khá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
子 等 | こら | TỬ ĐẲNG | Trẻ con |
これ 等 | これら | ĐẲNG | Những cái này |
何 等 | なんら | HÀ ĐẲNG | (trong câu phủ định) hoàn toàn không |
奴 等 | やつら | NÔ ĐẲNG | Chúng nó |
彼 等 | かれら | BỈ ĐẲNG | Họ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 等 | かとう | HẠ ĐẲNG | Cấp thấp |
不 等 | ふとう | BẤT ĐẲNG | Bất đẳng |
二 等 | にとう | NHỊ ĐẲNG | Tầng lớp thứ 2 |
差 等 | さとう | SOA ĐẲNG | Thay đổi từ từ |
等 位 | とうい | ĐẲNG VỊ | Đẳng vị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|