Created with Raphaël 2.1.2134265789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 等

Hán Việt
ĐẲNG
Nghĩa

Cùng, đều, ngang bằng


Âm On
トウ
Âm Kun
ひと.しい など ~ら
Nanori

Đồng âm
ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Tăng giá, bay lên, đề bạt Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa: Sao, chép, trông bản kia sao ra bản khác cho rõ ràng Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG Nghĩa: Ốm. Ngứa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết
Trái nghĩa
DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết
等
  • Ở Trúc 竹 Lâm Tự 寺 mọi người đều bình đẳng 等.
  • Ở Trúc lâm Tự mọi người đều bình Đẳng
  • Chùa nào cũng như chùa nào đốt tre nào chẳng giống nhau vân vân và vân vân
  • Trúc (竹) mọc trên chùa (寺) đều bằng , bình đẳng (等) với nhau
  • Đẳng (đẳng cấp, loại, hạng; chủng loại, thứ hạng): Trong chùa 寺 các loại kinh sách được viết trên các cuộn tre ⺮ được phân ra thứ hạng khác nhau.
  • Đẳng cấp của Chùa này là làm toàn bằng Tre Trúc, mọi người trong chùa đều Bình đẳng.
  • Trúc lên chùa được đối xử BÌNH đẳng
  1. Bực. Như xuất giáng nhất đẳng XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết (Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ) giáng xuống một bực, thượng đẳng THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bực trên nhất, trung đẳng TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bực giữa, hạ đẳng HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bực dưới nhất (hạng bét); v.v.
  2. Cùng, đều, ngang. Như mạc dữ đẳng luân MẠC, MỘ, MẠCH, BÁ Nghĩa: Tuyệt không, chẳng ai không. Chớ, lời cấm chỉ. Quảng mạc [廣莫] bát ngát. Cùng nghĩa với chữ mạc [羃]. Yên định. Vót. To lớn. Cùng nghĩa với chữ mạc [瘼]. Một âm là mộ. Lại một âm là mạch. Một âm nữa là bá. Họ Mạc. Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết chẳng ai cùng ngang với mình.
  3. Lũ. Như công đẳng CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bọn ông, bộc đẳng PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết lũ tôi, v.v.
  4. So sánh. Như đẳng nhi thượng chi ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn).
  5. Cái cân tiểu ly.
  6. Đợi chờ. Như đẳng đãi ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết , đẳng hậu ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết đều nghĩa là chờ đợi cả.
  7. Sao, dùng làm trợ từ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっとう hạng nhất; giải nhất
いっとうへい binh nhất
じょうとう có tính thượng đẳng; cao cấp; thượng hạng; ưu tú
かとう cấp thấp; bậc thấp; bình dân
かとうな dối trá
Ví dụ âm Kunyomi

しい ひとしい ĐẲNGBằng nhau
しい あいひとしい TƯƠNG ĐẲNGGiống như nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

などなど ĐẲNGVân vân
などなど ĐẲNG ĐẲNGVân vân
ちゅうなどしな TRUNG ĐẲNG PHẨMPhẩm chất bình quân khá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こら TỬ ĐẲNGTrẻ con
これ これら ĐẲNGNhững cái này
なんら HÀ ĐẲNG(trong câu phủ định) hoàn toàn không
やつら NÔ ĐẲNGChúng nó
かれら BỈ ĐẲNGHọ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かとう HẠ ĐẲNGCấp thấp
ふとう BẤT ĐẲNGBất đẳng
にとう NHỊ ĐẲNGTầng lớp thứ 2
さとう SOA ĐẲNGThay đổi từ từ
とうい ĐẲNG VỊĐẳng vị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa