- Nước 氵lấy vào đêm trăng thanh 青 rất sạch 清.
- Nước xanh biêc thể hiện sự thanh khiết sạch sẽ
- Tay cầm nửa cái bánh quy (帰 )
- THANH MINH trong tiết tháng 3
- NƯỚC XANH thì THANH khiết
- Bộ nước và màu xanh tạo lên thanh khiết của nước
- Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh, trái với trọc 濁 TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết . Như thanh triệt 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 澈 Nghĩa: Xem chi tiết trong suốt.
- Sạch. Không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết , là thanh tháo 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 操 THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết , thanh tiết 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết , v.v.
- Sửa sang rành mạch. Như thanh ly 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 釐 Nghĩa: Xem chi tiết , thanh lý 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , v.v.
- Rõ ràng minh bạch gọi là thanh sở 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 楚 .
- Giản lược. Như chánh giản hình thanh 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết chánh trị hình phép giản dị.
- Không hư. Như thái thanh 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
- Kết liễu. Như thanh ngật 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết sổ sách tính xong hết.
- Nhà Thanh.
- Lặng. Như thanh dạ 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 夜 đêm lặng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳清 | にゅうせい | Chất lỏng có được sau khi tách pho mát ra khỏi sữa |
清い | きよい | quý tộc; quý phái; trong sáng; trong sạch |
清い愛 | きよいあい | tình yêu thuần khiết; tình yêu trong sáng |
清まる | きよまる | được làm cho sạch; được làm cho thanh khiết |
清め | きよめ | sự làm sạch; làm sạch; ; lau sạch; sự trong sạch; trong sạch; tẩy uế |
Ví dụ âm Kunyomi
清 める | きよめる | THANH | Làm cho sạch |
身を 清 める | みをきよめる | Để tẩy rửa chính mình | |
払い 清 める | はらいきよめる | Làm sạch | |
洗い 清 める | あらいきよめる | Làm cho sạch sẽ | |
祓い 清 める | はらいきよめる | Làm sạch | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
清 い | きよい | THANH | Quý tộc |
清 い愛 | きよいあい | THANH ÁI | Tình yêu thuần khiết |
清 い月影 | きよいつきかげ | THANH NGUYỆT ẢNH | Ánh trăng vằng vặc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
清 まる | きよまる | THANH | Được làm cho sạch |
心が 清 まる | こころがきよまる | Tâm hồn sảng khoái | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
清 国 | しんこく | THANH QUỐC | Nhà Thanh (Trung quốc) |
日 清 戦争 | にっしんせんそう | NHẬT THANH CHIẾN TRANH | Cuộc chiến tranh giữa Nhật Bản và nhà Thanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
河 清 | かせい | HÀ THANH | Việc dù có làm cả trăm năm cũng không thể thực hiện |
清 楚 | せいそ | THANH | Sạch và nguyên chất |
廓 清 | かくせい | THANH | Sự làm sạch |
清 冽 | せいれつ | THANH | Trong mát (nước) |
清 廉 | せいれん | THANH LIÊM | Sự thanh liêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|