Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 清

Hán Việt
THANH
Nghĩa

Trong sạch


Âm On
セイ ショウ シン
Âm Kun
きよ.い きよ.まる きよ.める
Nanori
あき さや すが すみ ちん

Đồng âm
THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết THỊNH, THẠNH Nghĩa: Sáng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết
Trái nghĩa
Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết
清
  • Nước 氵lấy vào đêm trăng thanh 青 rất sạch 清.
  • Nước xanh biêc thể hiện sự thanh khiết sạch sẽ
  • Tay cầm nửa cái bánh quy (帰 )
  • THANH MINH trong tiết tháng 3
  • NƯỚC XANH thì THANH khiết
  • Bộ nước và màu xanh tạo lên thanh khiết của nước
  1. Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh, trái với trọc TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết . Như thanh triệt THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết trong suốt.
  2. Sạch. Không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết , là thanh tháo THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết THAO, THÁO Nghĩa: Thao tác, điều khiển Xem chi tiết , thanh tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết , v.v.
  3. Sửa sang rành mạch. Như thanh ly THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , thanh lý THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết , v.v.
  4. Rõ ràng minh bạch gọi là thanh sở THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết .
  5. Giản lược. Như chánh giản hình thanh CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết chánh trị hình phép giản dị.
  6. Không hư. Như thái thanh THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
  7. Kết liễu. Như thanh ngật THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết sổ sách tính xong hết.
  8. Nhà Thanh.
  9. Lặng. Như thanh dạ THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết đêm lặng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうせい Chất lỏng có được sau khi tách pho mát ra khỏi sữa
きよい quý tộc; quý phái; trong sáng; trong sạch
い愛 きよいあい tình yêu thuần khiết; tình yêu trong sáng
まる きよまる được làm cho sạch; được làm cho thanh khiết
きよめ sự làm sạch; làm sạch; ; lau sạch; sự trong sạch; trong sạch; tẩy uế
Ví dụ âm Kunyomi

める きよめる THANHLàm cho sạch
身を める みをきよめる Để tẩy rửa chính mình
払い める はらいきよめる Làm sạch
洗い める あらいきよめる Làm cho sạch sẽ
祓い める はらいきよめる Làm sạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きよい THANHQuý tộc
い愛 きよいあい THANH ÁITình yêu thuần khiết
い月影 きよいつきかげ THANH NGUYỆT ẢNHÁnh trăng vằng vặc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる きよまる THANHĐược làm cho sạch
心が まる こころがきよまる Tâm hồn sảng khoái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しんこく THANH QUỐCNhà Thanh (Trung quốc)
戦争 にっしんせんそう NHẬT THANH CHIẾN TRANHCuộc chiến tranh giữa Nhật Bản và nhà Thanh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かせい HÀ THANHViệc dù có làm cả trăm năm cũng không thể thực hiện
せいそ THANHSạch và nguyên chất
かくせい THANHSự làm sạch
せいれつ THANHTrong mát (nước)
せいれん THANH LIÊMSự thanh liêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa