Kanji 豕
Đồng âm
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
市
THỊ
Nghĩa: Chợ
Xem chi tiết
氏
THỊ, CHI
Nghĩa: Họ
Xem chi tiết
示
KÌ, THỊ
Nghĩa: Chỉ thị, thần đất
Xem chi tiết
始
THỦY, THÍ
Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Xem chi tiết
提
ĐỀ, THÌ, ĐỂ
Nghĩa: Mang, cầm
Xem chi tiết
施
THI, THÍ, DỊ, THỈ
Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc)
Xem chi tiết
視
THỊ
Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ
Xem chi tiết
試
THÍ
Nghĩa: Thử nghiệm, thi
Xem chi tiết
是
THỊ
Nghĩa: Đúng, phải
Xem chi tiết
詩
THI
Nghĩa: Bài thơ, thơ ca
Xem chi tiết
矢
THỈ
Nghĩa: Cây tên, mũi tên
Xem chi tiết
侍
THỊ
Nghĩa: Thân cận, gần gũi
Xem chi tiết
蒔
THÌ, THI
Nghĩa: Gieo trồng
Xem chi tiết
尸
THI
Nghĩa: Xác chết, thây ma
Xem chi tiết
柿
THỊ
Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả)
Xem chi tiết
屎
THỈ, HI
Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi.
Xem chi tiết
- Thỉ Thủ Lợn Một Tay Kư trú.
- 一 Một tay 手 xoè to ト, béo như con lợn ?
- Mày...một tay to ト, béo như lợn con !?
- Lợn thông minh như Người 人 nhưng cũng chỉ là Vật 勿
- Tay thì to nhìn như 1 con lợn.