Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 豕

Hán Việt
THỈ
Nghĩa

Con heo, con lợn


Âm On

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết Nghĩa: Gà Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CƯU Nghĩa: Con bồ câu Xem chi tiết
豕
  • Thỉ Thủ Lợn Một Tay Kư trú.
  • 一 Một tay 手 xoè to ト, béo như con lợn ?
  • Mày...một tay to ト, béo như lợn con !?
  • Lợn thông minh như Người 人 nhưng cũng chỉ là Vật 勿
  • Tay thì to nhìn như 1 con lợn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa