Created with Raphaël 2.1.2123546789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 亭

Hán Việt
ĐÌNH
Nghĩa

Đình, quán, chòi, nhà trú chân


Âm On
テイ チン

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết
亭
  • Đình thì không cao nhưng đinh thì nhiều.
  • 高 Cao Nhân (nhân đứng) dùng Đinh 丁 đóng Đình 亭 ==> 停
  • Dưới mái hiên nơi vua đi lại là sân vườn của triều ĐÌNH
  • Đình Cao nhờ có Đinh chống
  • Người nào mà Cao (高) thì không dùng miệng (口) để chỉ huy mà phải dùng sức lấy Đinh đóng Đình
  1. Cái đình, bên đường làm nhà cho khách qua lại trọ gọi là quá nhai đình QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết . Trong các vườn công, xây nhà cho người đến chơi nghỉ ngơi ngắm nghía gọi là lương đình LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết .
  2. Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một đình, mười đình là một làng, nên người coi việc làng là đình trưởng ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết , tức lý trưởng bây giờ.
  3. Dong dỏng. Như đình đình ngọc lập ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết dong dỏng cao như ngọc đẹp, tả cái dáng người đẹp.
  4. Đến. Như đến trưa gọi là đình ngọ ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていしゅ ông chủ; người chồng; người chủ nhà
ていてい Cao ngất; sừng sững
ていご Buổi trưa
りょうてい nhà hàng (kiểu Nhật)
Ví dụ âm Kunyomi

ていご ĐÌNH NGỌBuổi trưa
きてい KÌ ĐÌNHQuán ăn
ちてい TRÌ ĐÌNHNhà nghỉ chân cạnh bờ hồ
ていしゅ ĐÌNH CHỦÔng chủ
ていてい ĐÌNH ĐÌNHCao ngất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa