- Đình thì không cao nhưng đinh thì nhiều.
- 高 Cao Nhân (nhân đứng) dùng Đinh 丁 đóng Đình 亭 ==> 停
- Dưới mái hiên nơi vua đi lại là sân vườn của triều ĐÌNH
- Đình Cao nhờ có Đinh chống
- Người nào mà Cao (高) thì không dùng miệng (口) để chỉ huy mà phải dùng sức lấy Đinh đóng Đình
- Cái đình, bên đường làm nhà cho khách qua lại trọ gọi là quá nhai đình 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 街 NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết . Trong các vườn công, xây nhà cho người đến chơi nghỉ ngơi ngắm nghía gọi là lương đình 涼 LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết .
- Phép nhà Hán chia đất cứ mười dặm là một đình, mười đình là một làng, nên người coi việc làng là đình trưởng 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết , tức lý trưởng bây giờ.
- Dong dỏng. Như đình đình ngọc lập 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 立 LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết dong dỏng cao như ngọc đẹp, tả cái dáng người đẹp.
- Đến. Như đến trưa gọi là đình ngọ 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 午 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亭主 | ていしゅ | ông chủ; người chồng; người chủ nhà |
亭亭 | ていてい | Cao ngất; sừng sững |
亭午 | ていご | Buổi trưa |
料亭 | りょうてい | nhà hàng (kiểu Nhật) |
Ví dụ âm Kunyomi
亭 午 | ていご | ĐÌNH NGỌ | Buổi trưa |
旗 亭 | きてい | KÌ ĐÌNH | Quán ăn |
池 亭 | ちてい | TRÌ ĐÌNH | Nhà nghỉ chân cạnh bờ hồ |
亭 主 | ていしゅ | ĐÌNH CHỦ | Ông chủ |
亭 亭 | ていてい | ĐÌNH ĐÌNH | Cao ngất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|