- Đây là hình ảnh một mũi tên.
- Mũi tên bắn lên trời
- Nước Mắt hạnh phúc ngấm thành đầm lớn
- Thằng giặc Đại bị mũi tên bắn xuyên đầu
- Thỉ tổ là một đời tổ chết vì Mũi tên mà Người nằm Đại khái cần cúng.
- Cái tên.
- Thề. Nghĩa như phát thệ 發 誓 THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết .
- Nguyên là chữ thỉ 屎 THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết cứt (phân). Sử Ký 史 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết : Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ 廉 將 Nghĩa: Xem chi tiết 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết 雖 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 尚 THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 飯 PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 與 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết 坐 Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 頃 KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 三 遺 DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết 矢 THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết 矣 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉 頗 藺 Nghĩa: Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 傳 Nghĩa: Xem chi tiết ) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
- Bầy.
- Thi hành ra.
- Chính, chính trực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二の矢 | にのや | Mũi tên thứ 2 |
弓矢 | ゆみや | cung và tên |
流れ矢 | ながれや | Mũi tên không trúng đích; mũi tên lạc |
火矢 | ひや | tên lửa |
矢印 | やじるし | mũi tên chỉ hướng |
Ví dụ âm Kunyomi
征 矢 | そや | CHINH THỈ | Sử dụng mũi tên |
火 矢 | ひや | HỎA THỈ | Tên lửa |
矢 場 | やば | THỈ TRÀNG | Nhà chứa |
矢 羽 | やわ | THỈ VŨ | Những lông chim mũi tên |
二の 矢 | にのや | NHỊ THỈ | Mũi tên thứ 2 |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
一 矢 | いっし | NHẤT THỈ | Một mũi tên |
一 矢 を報いる | いっしをむくいる | Trả đũa | |
矢 状縫合 | しじょうほうごう | THỈ TRẠNG PHÙNG HỢP | Mũi khâu |
光陰 矢 のごとし | こういんやのごとし | Thời gian bay như một mũi tên | |
光陰 矢 の如し | こういんやのごとし | Thời gian trôi nhanh như con thoi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|