Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 矢

Hán Việt
THỈ
Nghĩa

Cây tên, mũi tên


Âm On
Âm Kun

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết
矢
  • Đây là hình ảnh một mũi tên.
  • Mũi tên bắn lên trời
  • Nước Mắt hạnh phúc ngấm thành đầm lớn
  • Thằng giặc Đại bị mũi tên bắn xuyên đầu
  • Thỉ tổ là một đời tổ chết vì Mũi tên mà Người nằm Đại khái cần cúng.
  1. Cái tên.
  2. Thề. Nghĩa như phát thệ THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết .
  3. Nguyên là chữ thỉ THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết cứt (phân). Sử Ký SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết : Liêm tướng quân tuy lão, thượng thiện phạn, nhiên dữ thần tọa, khoảnh chi, tam di thỉ hĩ Nghĩa: Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện Nghĩa: Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Liêm tướng quân tuy già nhưng ăn còn khỏe. Có điều ngồi với tôi một lúc mà bỏ đi đại tiện đến ba lần.
  4. Bầy.
  5. Thi hành ra.
  6. Chính, chính trực.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二の にのや Mũi tên thứ 2
ゆみや cung và tên
流れ ながれや Mũi tên không trúng đích; mũi tên lạc
ひや tên lửa
やじるし mũi tên chỉ hướng
Ví dụ âm Kunyomi

そや CHINH THỈSử dụng mũi tên
ひや HỎA THỈTên lửa
やば THỈ TRÀNGNhà chứa
やわ THỈ VŨNhững lông chim mũi tên
二の にのや NHỊ THỈMũi tên thứ 2
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いっし NHẤT THỈMột mũi tên
を報いる いっしをむくいる Trả đũa
状縫合 しじょうほうごう THỈ TRẠNG PHÙNG HỢPMũi khâu
光陰 のごとし こういんやのごとし Thời gian bay như một mũi tên
光陰 の如し こういんやのごとし Thời gian trôi nhanh như con thoi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa