Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 尸

Hán Việt
THI
Nghĩa

Xác chết, thây ma


Âm On
Âm Kun
かたしろ

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết HÀI Nghĩa: Xương đùi. Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Xương chân. Xương khô. Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết
尸
  • Cắm cờ lên tử THI sẽ thấy con ma
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

位素餐 しいそさん VỊ TỐ XANKẻ nhận bổng lộc mà không làm tốt phận sự của mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa