Kanji 屎
Nghĩa
Cứt, phân. Một âm là hi.
Đồng âm
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
市
THỊ
Nghĩa: Chợ
Xem chi tiết
氏
THỊ, CHI
Nghĩa: Họ
Xem chi tiết
示
KÌ, THỊ
Nghĩa: Chỉ thị, thần đất
Xem chi tiết
始
THỦY, THÍ
Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu
Xem chi tiết
提
ĐỀ, THÌ, ĐỂ
Nghĩa: Mang, cầm
Xem chi tiết
施
THI, THÍ, DỊ, THỈ
Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc)
Xem chi tiết
視
THỊ
Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ
Xem chi tiết
試
THÍ
Nghĩa: Thử nghiệm, thi
Xem chi tiết
是
THỊ
Nghĩa: Đúng, phải
Xem chi tiết
詩
THI
Nghĩa: Bài thơ, thơ ca
Xem chi tiết
矢
THỈ
Nghĩa: Cây tên, mũi tên
Xem chi tiết
侍
THỊ
Nghĩa: Thân cận, gần gũi
Xem chi tiết
蒔
THÌ, THI
Nghĩa: Gieo trồng
Xem chi tiết
尸
THI
Nghĩa: Xác chết, thây ma
Xem chi tiết
豕
THỈ
Nghĩa: Con heo, con lợn
Xem chi tiết
柿
THỊ
Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả)
Xem chi tiết
喜
HỈ, HÍ, HI
Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi
Xem chi tiết
希
HI
Nghĩa: Mong muốn, hy vọng
Xem chi tiết
犠
HI
Nghĩa: Hy sinh
Xem chi tiết
戯
HÍ
Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa
Xem chi tiết
厘
LI, HI
Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi
Xem chi tiết
稀
HI
Nghĩa: Thưa thớt
Xem chi tiết
嬉
HI
Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu
Xem chi tiết
熙
HI
Nghĩa: Sáng sủa, quang minh
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
糞
PHẨN
Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi.
Xem chi tiết
便
TIỆN
Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi
Xem chi tiết
- Xác chết trên cánh đồng lúa trở thành phân bón
Ví dụ âm Kunyomi
目
屎
| めくそ | MỤC | Ghèn mắt |
鼻
屎
| はなくそ | TỊ | Gỉ mũi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
屎
尿 | しにょう | NIỆU | Chất bài tiết |
屎
尿処理 | しにょうしょり | NIỆU XỨ LÍ | Xử lý chất thải |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|