Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 屎

Hán Việt
THỈ, HI
Nghĩa

Cứt, phân. Một âm là hi.


Âm On
Âm Kun
くそ

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết HI Nghĩa: Hy sinh Xem chi tiết Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết HI Nghĩa: Thưa thớt Xem chi tiết HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết HI Nghĩa: Sáng sủa, quang minh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHẨN Nghĩa: Phân, cứt. Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ [糞土]. Bón. Bỏ đi. Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết
屎
  • Xác chết trên cánh đồng lúa trở thành phân bón
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

めくそ MỤCGhèn mắt
はなくそ TỊGỉ mũi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

尿 しにょう NIỆUChất bài tiết
尿処理 しにょうしょり NIỆU XỨ LÍXử lý chất thải
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa