Created with Raphaël 2.1.212345678109111213141516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 蘇

Hán Việt
Nghĩa

Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô.


Âm On
Âm Kun
よみがえ.る

Đồng âm
TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Kể, tố giác Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết Nghĩa: Thuế ruộng, tô thuế Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Đắp tượng, làm theo Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết
蘇
  • Ăn cá với rau tía tô
  • Thảo và Hoà dùng bát TÔ hồi sinh con cá
  • Người đã chết được cúng Cá với LÚA GẠO, Cây cỏ thì bổng nhiên SỐNG LẠI
  • THẢO HÒA ăn CÁ tía TÔ nên HỒI SINH trở lại
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

よみがえるĐể được phục hồi lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とそ ĐỒ TÔCho gia vị vào mục đích (phục vụ ở (tại) năm mới có)
しそ TỬ TÔCây tía tô
お屠 おとそ ĐỒ TÔRượu khai vị đầu xuân
そせい TÔ SANHSự tái sinh
そてつ TÔ THIẾTCây mè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa