- Hàng ngày chạy tìm chuyện thị phi để làm chủ đề
- Cây [木] ở thành thị [市] là cây thị 柿
- đi chợ ĐẦU mối ở thành THỊ phải mang theo CÂN
- Em (E) là (L) người có họ tên (氏)
- Người ở chùa đích thị là người hầu của phật
- Cây thị, quả gọi thị tử 柿 THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết 子 ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
柿かきquả hồng ngâm; cây hồng ngâm; hồng ngâm; hồng (quả) | ||
熟柿じゅくしsự suy nghĩ cân nhắc kỹ | ||
柿色 かきいろ Nâu hơi đỏ; nâu vàng | ||
吊るし柿つるしがきquả hồng khô . |
Ví dụ âm Kunyomi
柿 渋 | かきしぶ | THỊ SÁP | Nước hồng ép |
柿 色 | かきいろ | THỊ SẮC | Nâu hơi đỏ |
甘 柿 | あまかき | CAM THỊ | Quả hồng ngọt |
柿 落とし | かきおとし | THỊ LẠC | Mở (của) một theater mới |
柿 木園 | かきのきぞの | THỊ MỘC VIÊN | Tên người(họ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
熟 柿 | じゅくし | THỤC THỊ | Quả hồng chín |
熟 柿 主義 | じゅくししゅぎ | THỤC THỊ CHỦ NGHĨA | Sự đặt thấp |
熟 柿 臭い | じゅくしくさい | THỤC THỊ XÚ | Có mùi (của) rượu (cũ) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|