Created with Raphaël 2.1.2124537689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 柿

Hán Việt
THỊ
Nghĩa

Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả)


Âm On
Âm Kun
かき

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết DỮU, TRỤC Nghĩa: Cây quýt quả nhỏ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết
柿
  • Hàng ngày chạy tìm chuyện thị phi để làm chủ đề
  • Cây [木] ở thành thị [市] là cây thị 柿
  • đi chợ ĐẦU mối ở thành THỊ phải mang theo CÂN
  • Em (E) là (L) người có họ tên (氏)
  • Người ở chùa đích thị là người hầu của phật
  1. Cây thị, quả gọi thị tử THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かきquả hồng ngâm; cây hồng ngâm; hồng ngâm; hồng (quả)
じゅくしsự suy nghĩ cân nhắc kỹ
色 かきいろ Nâu hơi đỏ; nâu vàng
吊るしつるしがきquả hồng khô .
Ví dụ âm Kunyomi

かきしぶ THỊ SÁPNước hồng ép
かきいろ THỊ SẮCNâu hơi đỏ
あまかき CAM THỊQuả hồng ngọt
落とし かきおとし THỊ LẠCMở (của) một theater mới
木園 かきのきぞの THỊ MỘC VIÊNTên người(họ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じゅくし THỤC THỊQuả hồng chín
主義 じゅくししゅぎ THỤC THỊ CHỦ NGHĨASự đặt thấp
臭い じゅくしくさい THỤC THỊ XÚCó mùi (của) rượu (cũ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa