Created with Raphaël 2.1.212354
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 玉

Hán Việt
NGỌC, TÚC
Nghĩa

Đá quý, ngọc quý


Âm On
ギョク
Âm Kun
たま たま~ ~だま たま. .だま
Nanori
おう だん

Đồng âm
NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết KHƯỚC, TỨC Nghĩa: Từ chối Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Nghiêm kính, yên lặng, mềm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết ANH Nghĩa: Ánh sáng của ngọc Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Ngọc bích. Đời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Trả lại. Xem chi tiết TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu ly Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Ngọc lưu ly Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết
玉
  • Bảo Ngọc 玉 trong thiên hạ đều do Vua 王 làm Chủ 丶 nhân.
  • Vương là chủ nhân của viên Ngọc
  • Tay vua cầm viên ngọc
  • Dái của vua là ngọc
  • Vị vua có hòn đá 1 bên là Ngọc
  1. Ngọc, đá báu.
  2. Đẹp. Như ngọc diện NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết mặt đẹp như ngọc.
  3. Dùng để nói các bậc tôn quý. Như ngọc thể NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết mình ngọc, ngọc chỉ NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết gót ngọc, v.v.
  4. Vo thành. Như vương dục ngọc nhữ VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết (Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết ) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
  5. Một âm là túc. Người thợ ngọc.
  6. Họ Túc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お年 おとしだま tiền mừng tuổi năm mới
お手 おてだま trò tung hứng túi
おたま cái môi; cái muôi; muôi; môi
お目 おめだま rầy la; trách mắng; chửi rủa; mắng; quát
ビー ビーだま hòn bi; hòn bi ve
Ví dụ âm Kunyomi

おたま NGỌCCái môi
たまや NGỌC ỐCLăng
たまな NGỌC THÁIĂn bớt vải
たまも NGỌC TẢOTảo biển
じたま TỰ NGỌCMột có sở hữu vua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こだま TIỂU NGỌCQuả bóng nhỏ
おだま NGỰ NGỌCTrứng
てだま THỦ NGỌCTúi ngọc (dùng để trang trí)
ゆだま THANG NGỌCBong bóng nước khi nước đang sôi
ひだま HỎA NGỌCSao băng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぎょくじ NGỌC TỈBảo ấn
ぎょくろ NGỌC LỘMột loại trà xanh cao cấp
ピー ピーぎょく NGỌCViên bi
はんぎょく BÁN NGỌCVũ nữ nhật trẻ em
ほうぎょく BẢO NGỌCĐá quí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa