- Bảo Ngọc 玉 trong thiên hạ đều do Vua 王 làm Chủ 丶 nhân.
- Vương là chủ nhân của viên Ngọc
- Tay vua cầm viên ngọc
- Dái của vua là ngọc
- Vị vua có hòn đá 1 bên là Ngọc
- Ngọc, đá báu.
- Đẹp. Như ngọc diện 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết mặt đẹp như ngọc.
- Dùng để nói các bậc tôn quý. Như ngọc thể 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 趾 gót ngọc, v.v.
- Vo thành. Như vương dục ngọc nhữ 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 欲 DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 女 (Thi Kinh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 經 ) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
- Một âm là túc. Người thợ ngọc.
- Họ Túc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お年玉 | おとしだま | tiền mừng tuổi năm mới |
お手玉 | おてだま | trò tung hứng túi |
お玉 | おたま | cái môi; cái muôi; muôi; môi |
お目玉 | おめだま | rầy la; trách mắng; chửi rủa; mắng; quát |
ビー玉 | ビーだま | hòn bi; hòn bi ve |
Ví dụ âm Kunyomi
お 玉 | おたま | NGỌC | Cái môi |
玉 屋 | たまや | NGỌC ỐC | Lăng |
玉 菜 | たまな | NGỌC THÁI | Ăn bớt vải |
玉 藻 | たまも | NGỌC TẢO | Tảo biển |
自 玉 | じたま | TỰ NGỌC | Một có sở hữu vua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 玉 | こだま | TIỂU NGỌC | Quả bóng nhỏ |
御 玉 | おだま | NGỰ NGỌC | Trứng |
手 玉 | てだま | THỦ NGỌC | Túi ngọc (dùng để trang trí) |
湯 玉 | ゆだま | THANG NGỌC | Bong bóng nước khi nước đang sôi |
火 玉 | ひだま | HỎA NGỌC | Sao băng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
玉 璽 | ぎょくじ | NGỌC TỈ | Bảo ấn |
玉 露 | ぎょくろ | NGỌC LỘ | Một loại trà xanh cao cấp |
ピー 玉 | ピーぎょく | NGỌC | Viên bi |
半 玉 | はんぎょく | BÁN NGỌC | Vũ nữ nhật trẻ em |
宝 玉 | ほうぎょく | BẢO NGỌC | Đá quí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|