Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 鬼

Hán Việt
QUỶ
Nghĩa

Con quỷ


Âm On
Âm Kun
おに おに~ おに.

Đồng âm
QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết QUY, QUI Nghĩa:  Con rùa Xem chi tiết QUỲ Nghĩa: Rau quỳ Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết
鬼
  • Trên cánh đồng, quỷ 2 chân mang theo 1 ma bé
  • Thấy con mụ ( chữ ム) ma đang bước đi trên đồng ruộng
  • QUỶ đi (NHÂN DUNG) 1 (CHU) mình (TƯ) trên đồng ruộng (ĐIỀN).
  1. Ma, người chết gọi là quỷ. Như ngạ quỷ NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết ma đói. Tam Quốc Diễn Nghĩa Nghĩa: Xem chi tiết DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết : Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết (Hồi 9 Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
  2. Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết .
  3. Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あっき ma quỷ; quỉ sứ
がき đứa trẻ hỗn xược
がきどう ma đói; con ma đói
きじょ nữ quỷ; quỷ cái
きさい người có tài xuất chúng; sự thần thông quảng đại; thần đồng; tài năng
Ví dụ âm Kunyomi

おにご QUỶ TỬTrẻ em mới sinh ra đã có răng
おにば QUỶ XỈRăng vổ
おにび QUỶ HỎAMa trơi
けんおに KIẾM QUỶNgười múa kiếm quái quỷ
おにばば QUỶ BÀMụ phù thủy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

がき NGẠ QUỶĐứa trẻ hỗn xược
きき QUỶ KHÍKinh khủng
さいき TRÁI QUỶKẻ đòi nợ tàn nhẫn (được ví như yêu quỷ)
あっき ÁC QUỶMa quỷ
施餓 せがき THI NGẠ QUỶ(đạo phật) dịch vụ cho lợi ích (của) việc chịu đựng rượu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa