- Trên cánh đồng, quỷ 2 chân mang theo 1 ma bé
- Thấy con mụ ( chữ ム) ma đang bước đi trên đồng ruộng
- QUỶ đi (NHÂN DUNG) 1 (CHU) mình (TƯ) trên đồng ruộng (ĐIỀN).
- Ma, người chết gọi là quỷ. Như ngạ quỷ 餓 NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết 鬼 QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết ma đói. Tam Quốc Diễn Nghĩa 三 國 Nghĩa: Xem chi tiết 演 DIỄN Nghĩa: Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết : Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 只 CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết 聞 VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 邊 鬼 QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết 哭 Nghĩa: Xem chi tiết 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 號 (Hồi 9 Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
- Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼 QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết 蜮 .
- Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
悪鬼 | あっき | ma quỷ; quỉ sứ |
餓鬼 | がき | đứa trẻ hỗn xược |
餓鬼道 | がきどう | ma đói; con ma đói |
鬼女 | きじょ | nữ quỷ; quỷ cái |
鬼才 | きさい | người có tài xuất chúng; sự thần thông quảng đại; thần đồng; tài năng |
Ví dụ âm Kunyomi
鬼 子 | おにご | QUỶ TỬ | Trẻ em mới sinh ra đã có răng |
鬼 歯 | おにば | QUỶ XỈ | Răng vổ |
鬼 火 | おにび | QUỶ HỎA | Ma trơi |
剣 鬼 | けんおに | KIẾM QUỶ | Người múa kiếm quái quỷ |
鬼 婆 | おにばば | QUỶ BÀ | Mụ phù thủy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
餓 鬼 | がき | NGẠ QUỶ | Đứa trẻ hỗn xược |
鬼 気 | きき | QUỶ KHÍ | Kinh khủng |
債 鬼 | さいき | TRÁI QUỶ | Kẻ đòi nợ tàn nhẫn (được ví như yêu quỷ) |
悪 鬼 | あっき | ÁC QUỶ | Ma quỷ |
施餓 鬼 | せがき | THI NGẠ QUỶ | (đạo phật) dịch vụ cho lợi ích (của) việc chịu đựng rượu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|