- Nhà của lữ bố là cái cung
- Cung của vua có bồn tắm lớn
- Trong một mái nhà ó hai gian gọi là miếu thờ
- Trong cung có 2 cái miệng lớn là miệng của vua và hoàng hậu (ăn hết của dân)
- Dưới miên nhà của lữ bố là CUNG điện
- Cung, nhà xây tường cao mà trên uốn cong xuống gọi là cung. Nhà của vua ở và nhà để thờ thần đều gọi là cung.
- Ngày xưa gọi trong nhà vua là cung cả. Như bà hoàng hậu gọi là chính cung 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết , các phi tần gọi là lục cung 六 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết , thái tử gọi là trừ cung 儲 TRỮ, TRỪ Nghĩa: Trữ, tích chứa, để dành. Họ trữ, ta hay đọc là trừ. Xem chi tiết 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết hay đông cung 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết , các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 女 NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết , ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 裝 , v.v.
- Tiếng cung, một thứ tiếng trong năm tiếng, cung 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết , thương 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết , giốc 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết , chủy 徵 , vũ 羽 VŨ Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết .
- Hình cung, ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết .
- Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là lấy một phần trong 12 phần quanh khắp vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お宮 | おみや | miếu thờ thần của Nhật Bản |
二宮 | にぐう | hai cung |
大宮人 | おおみやびと | triều thần; quần thần |
天宮図 | てんきゅうず | Lá số tử vi |
姫宮 | ひめみや | Công chúa |
Ví dụ âm Kunyomi
お 宮 | おみや | CUNG | Miếu thờ thần của Nhật Bản |
夜 宮 | よみや | DẠ CUNG | Chiều (của) một ngày ăn chay trước ngày lễ liên hoan |
宮 家 | みやけ | CUNG GIA | Dinh thự của một hoàng tử |
宮 居 | みやい | CUNG CƯ | Miếu thờ |
仮 宮 | かりみや | GIẢ CUNG | Hành cung tạm thời cho vua ở khi vua đi đây đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
外 宮 | げくう | NGOẠI CUNG | Miếu thờ ở phía ngoài Thành phố Isê |
内 宮 | ないくう | NỘI CUNG | Miếu thờ ise bên trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
子 宮 | しきゅう | TỬ CUNG | Bào |
離 宮 | りきゅう | LI CUNG | Cung điện được xây tách biệt với hoàng cung |
宮 刑 | きゅうけい | CUNG HÌNH | Sự giam cầm trong toà lâu đài |
宮 廷 | きゅうてい | CUNG ĐÌNH | Đài các |
宮 殿 | きゅうでん | CUNG ĐIỆN | Bảo điện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
宮 内庁 | くないちょう | CUNG NỘI SẢNH | Cơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|