Created with Raphaël 2.1.212345786910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 宮

Hán Việt
CUNG
Nghĩa

Đền, hoàng thành


Âm On
キュウ グウ クウ
Âm Kun
みや
Nanori

Đồng âm
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cái cung (để bắn tên) Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Cung kính Xem chi tiết CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết CỦNG Nghĩa: Chắp tay Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết
宮
  • Nhà của lữ bố là cái cung
  • Cung của vua có bồn tắm lớn
  • Trong một mái nhà ó hai gian gọi là miếu thờ
  • Trong cung có 2 cái miệng lớn là miệng của vua và hoàng hậu (ăn hết của dân)
  • Dưới miên nhà của lữ bố là CUNG điện
  1. Cung, nhà xây tường cao mà trên uốn cong xuống gọi là cung. Nhà của vua ở và nhà để thờ thần đều gọi là cung.
  2. Ngày xưa gọi trong nhà vua là cung cả. Như bà hoàng hậu gọi là chính cung CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết , các phi tần gọi là lục cung CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết , thái tử gọi là trừ cung TRỮ, TRỪ Nghĩa: Trữ, tích chứa, để dành. Họ trữ, ta hay đọc là trừ. Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết hay đông cung ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết , các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết , ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết , v.v.
  3. Tiếng cung, một thứ tiếng trong năm tiếng, cung CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết , thương THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết , giốc GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết , chủy , vũ Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết .
  4. Hình cung, ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết .
  5. Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là lấy một phần trong 12 phần quanh khắp vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おみや miếu thờ thần của Nhật Bản
にぐう hai cung
おおみやびと triều thần; quần thần
てんきゅうず Lá số tử vi
ひめみや Công chúa
Ví dụ âm Kunyomi

おみや CUNGMiếu thờ thần của Nhật Bản
よみや DẠ CUNGChiều (của) một ngày ăn chay trước ngày lễ liên hoan
みやけ CUNG GIADinh thự của một hoàng tử
みやい CUNG CƯMiếu thờ
かりみや GIẢ CUNGHành cung tạm thời cho vua ở khi vua đi đây đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げくう NGOẠI CUNGMiếu thờ ở phía ngoài Thành phố Isê
ないくう NỘI CUNGMiếu thờ ise bên trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しきゅう TỬ CUNGBào
りきゅう LI CUNGCung điện được xây tách biệt với hoàng cung
きゅうけい CUNG HÌNHSự giam cầm trong toà lâu đài
きゅうてい CUNG ĐÌNHĐài các
殿 きゅうでん CUNG ĐIỆNBảo điện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

内庁 くないちょう CUNG NỘI SẢNHCơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa