- Địa NGỤC là lúc người ta NÓI nhau chẳng khác gì CHÓ với MÈO
- Bị BẮT vào NGỤC thì chỉ có NÓI chuyện với CHÓ
- 2 con chó nói chuyện với nhau trong ngục
- Chó 3 đầu canh giữ Địa Ngục có 1 mình ên. Nên mấy cái đầu phải tự nói chuyện với nhau chứ biết nói với ai giờ.
- Tù nhân trong Ngục bị xem thu THÚ VẬT, lời nói không bằng con CHÓ
- Ngục tù. Như hạ ngục 下 獄 NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết bắt bỏ vào nhà giam, địa ngục 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 獄 NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết theo nghĩa đen là tù ngục trong lòng đất, nơi đó tội nhân phải chịu mọi loại tra tấn do kết quả của mọi việc ác đã làm trong tiền kiếp.
- Án kiện. Như chiết ngục 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 獄 NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết xử kiện.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入獄 | にゅうごく | Sự bị tống vào tù |
典獄 | てんごく | người cai ngục |
出獄 | しゅつごく | sự thả; sự phóng thích (khỏi nhà tù) |
地獄 | じごく | địa ngục; địa phủ |
投獄 | とうごく | Sự bỏ tù; sự bắt giam |
Ví dụ âm Kunyomi
下 獄 | げごく | HẠ NGỤC | Hạ ngục |
地 獄 | じごく | ĐỊA NGỤC | Địa ngục |
獄 吏 | ごくり | NGỤC LẠI | Cai ngục |
獄 屋 | ごくや | NGỤC ỐC | Nhà tù |
獄 死 | ごくし | NGỤC TỬ | Sự chết trong tù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|