Created with Raphaël 2.1.21243675108911121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 獄

Hán Việt
NGỤC
Nghĩa

Ngục tù, nơi giam giữ


Âm On
ゴク

Đồng nghĩa
BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết HẠM Nghĩa: Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên. Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa [檻車]. Xem chi tiết
獄
  • Địa NGỤC là lúc người ta NÓI nhau chẳng khác gì CHÓ với MÈO
  • Bị BẮT vào NGỤC thì chỉ có NÓI chuyện với CHÓ
  • 2 con chó nói chuyện với nhau trong ngục
  • Chó 3 đầu canh giữ Địa Ngục có 1 mình ên. Nên mấy cái đầu phải tự nói chuyện với nhau chứ biết nói với ai giờ.
  • Tù nhân trong Ngục bị xem thu THÚ VẬT, lời nói không bằng con CHÓ
  1. Ngục tù. Như hạ ngục NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết bắt bỏ vào nhà giam, địa ngục ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết theo nghĩa đen là tù ngục trong lòng đất, nơi đó tội nhân phải chịu mọi loại tra tấn do kết quả của mọi việc ác đã làm trong tiền kiếp.
  2. Án kiện. Như chiết ngục CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết xử kiện.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうごく Sự bị tống vào tù
てんごく người cai ngục
しゅつごく sự thả; sự phóng thích (khỏi nhà tù)
じごく địa ngục; địa phủ
とうごく Sự bỏ tù; sự bắt giam
Ví dụ âm Kunyomi

げごく HẠ NGỤCHạ ngục
じごく ĐỊA NGỤCĐịa ngục
ごくり NGỤC LẠICai ngục
ごくや NGỤC ỐCNhà tù
ごくし NGỤC TỬSự chết trong tù
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa