Created with Raphaël 2.1.2132465879101211141513
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 餓

Hán Việt
NGẠ
Nghĩa

Đói


Âm On
Âm Kun
う.える

Đồng âm
NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết NGÀ Nghĩa: Khéo léo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Đói Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết
餓
  • Khi đói tôi phải ăn
  • Thực + Ngã = Ngạ (đói)
  • Ngạ quỷ: quỷ đói, 1 trong 6 cõi luân hồi.
  • Vì thiếu lương THỰC để ăn nên bị NGÃ => chết đói.
  • ăn lương Thực rồi Ngã ra => Ngạ quỷ
  1. Đói quá. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thú Dương ngạ tử bất thực túc THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Côn sơn ca SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) (Bá Di và Thúc Tề) ở núi Thú Dương chết đói, không chịu ăn thóc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きが đói kém; sự chết đói; chết đói; nạn đói
うえじに sự chết đói; nạn chết đói
がき đứa trẻ hỗn xược
鬼道 がきどう ma đói; con ma đói
きが sự chết đói; nạn đói
Ví dụ âm Kunyomi

える うえる NGẠĐói
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きが CƠ NGẠĐói kém
がし NGẠ TỬChết đói
がき NGẠ QUỶĐứa trẻ hỗn xược
きが CƠ NGẠSự chết đói
せがき THI NGẠ QUỶ(đạo phật) dịch vụ cho lợi ích (của) việc chịu đựng rượu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa