- Khi đói tôi phải ăn
- Thực + Ngã = Ngạ (đói)
- Ngạ quỷ: quỷ đói, 1 trong 6 cõi luân hồi.
- Vì thiếu lương THỰC để ăn nên bị NGÃ => chết đói.
- ăn lương Thực rồi Ngã ra => Ngạ quỷ
- Đói quá. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Thú Dương ngạ tử bất thực túc 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 餓 NGẠ Nghĩa: Đói Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 食 粟 Nghĩa: Xem chi tiết (Côn sơn ca 崑 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) (Bá Di và Thúc Tề) ở núi Thú Dương chết đói, không chịu ăn thóc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
飢餓 | きが | đói kém; sự chết đói; chết đói; nạn đói |
餓死 | うえじに | sự chết đói; nạn chết đói |
餓鬼 | がき | đứa trẻ hỗn xược |
餓鬼道 | がきどう | ma đói; con ma đói |
饑餓 | きが | sự chết đói; nạn đói |
Ví dụ âm Kunyomi
餓 える | うえる | NGẠ | Đói |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
飢 餓 | きが | CƠ NGẠ | Đói kém |
餓 死 | がし | NGẠ TỬ | Chết đói |
餓 鬼 | がき | NGẠ QUỶ | Đứa trẻ hỗn xược |
饑 餓 | きが | CƠ NGẠ | Sự chết đói |
施 餓 鬼 | せがき | THI NGẠ QUỶ | (đạo phật) dịch vụ cho lợi ích (của) việc chịu đựng rượu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|