- Con Chim (đuôi ngắn) (Chuy) bị mắc vào Võng làm bằng Sợi chỉ rồi La lên
- Giăng lưới thiên LA địa võng rồi dùng chỉ buộc con chim mồi làm bẫy
- Theo chỉ dẫn La Bàn Buộc Lưới bắt chim.
- Bị La vì nằm Võng để Duy trì nòi giống
- Cái lưới đánh chim.
- Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
- Bày vùng. Như la liệt
羅
LA
Nghĩa: La bàn
Xem chi tiết
列
LIỆT
Nghĩa: Hàng lối, thứ hạng
Xem chi tiết
bày vòng quanh đầy cả, la bái
羅
LA
Nghĩa: La bàn
Xem chi tiết
拜
xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị
白
BẠCH
Nghĩa: Màu trắng
Xem chi tiết
居
CƯ, KÍ
Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại
Xem chi tiết
易
DỊCH, DỊ
Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán
Xem chi tiết
: Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền
平
BÌNH, BIỀN
Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình
Xem chi tiết
生
SANH, SINH
Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
親
THÂN, THẤN
Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Xem chi tiết
友
HỮU
Nghĩa: Bạn
Xem chi tiết
,
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
羅
LA
Nghĩa: La bàn
Xem chi tiết
拜
柩
前
(Tế Thôi Tương Công Văn
祭
TẾ, SÁI
Nghĩa: Cúng tế, hội hè
Xem chi tiết
崔
相
TƯƠNG, TƯỚNG
Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau
Xem chi tiết
公
CÔNG
Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,
Xem chi tiết
文
VĂN, VẤN
Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
Xem chi tiết
) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
- Quày lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí
羅
LA
Nghĩa: La bàn
Xem chi tiết
致
TRÍ
Nghĩa: làm, gây ra, làm ra
Xem chi tiết
.
- La la
羅
LA
Nghĩa: La bàn
Xem chi tiết
羅
LA
Nghĩa: La bàn
Xem chi tiết
thoáng, không đặc rít gọi là la la.
- Họ La.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
一張羅 | いっちょうら | bộ (quần áo) đẹp nhất |
天婦羅 | てんぷら | món Tempura |
天麩羅 | てんぷら | món Tempura |
婆羅門 | ばらもん | Tu sĩ bà-la-môn |
波羅蜜 | はらみつ | đường vào Niết bàn |
Ví dụ âm Kunyomi
摩
羅
| まら | MA LA | Dương vật |
綺
羅
| きら | KHỈ LA | Quần áo đẹp lấp lánh |
羅
宇 | らう | LA VŨ | Nước lào |
魔
羅
| まら | MA LA | Dương vật |
伽
羅
| きゃら | GIÀ LA | Cây gỗ thơm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|