Created with Raphaël 2.1.212345678911101214131516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 羅

Hán Việt
LA
Nghĩa

La bàn


Âm On
Âm Kun
うすもの

Đồng âm
LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết
羅
  • Con Chim (đuôi ngắn) (Chuy) bị mắc vào Võng làm bằng Sợi chỉ rồi La lên
  • Giăng lưới thiên LA địa võng rồi dùng chỉ buộc con chim mồi làm bẫy
  • Theo chỉ dẫn La Bàn Buộc Lưới bắt chim.
  • Bị La vì nằm Võng để Duy trì nòi giống
  1. Cái lưới đánh chim.
  2. Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
  3. Bày vùng. Như la liệt LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết bày vòng quanh đầy cả, la bái LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết (Tế Thôi Tương Công Văn TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
  4. Quày lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết .
  5. La la LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết LA Nghĩa: La bàn Xem chi tiết thoáng, không đặc rít gọi là la la.
  6. Họ La.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一張 いっちょうら bộ (quần áo) đẹp nhất
天婦 てんぷら món Tempura
天麩 てんぷら món Tempura
ばらもん Tu sĩ bà-la-môn
はらみつ đường vào Niết bàn
Ví dụ âm Kunyomi

まら MA LADương vật
きら KHỈ LAQuần áo đẹp lấp lánh
らう LA VŨNước lào
まら MA LADương vật
きゃら GIÀ LACây gỗ thơm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa