Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 律

Hán Việt
LUẬT
Nghĩa

Phép tắc, quy tắc, luật


Âm On
リツ リチ レツ
Nanori
たかし のり

Đồng âm
SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết
律
  • Luật (律) đường (XÍCH 彳) bộ được viết bằng bút (DUẬT 聿)
  • Tay cầm bút viết trên đường đi là luật
  • Cầm bút viết luật đường bộ
  • Luật là do bút viết ra, dùng để ngăn cản những bước chân sai trái
  • Bút viết ra Luật, ai làm trái Luật thì sẽ bị Xích lại.
  • Vừa ĐI NGẮN vừa cầm BÚT để viết nên LUẬT
  1. Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
  2. Luật phép. Như quân luật QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết phép quân, hình luật HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật. Như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết lấy điều luật mỗ mà buộc tội .
  3. Nhất luật LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết , đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
  4. Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不文 ふぶんりつ luật do tập quán quy định; luật bất thành văn
不規 ふきりつ không có quy luật; vô kỷ luật
げんりつ Pháp luật nghiêm khắc
ていりつ luật định
かいりつ giới luật (nhà Phật); điều răn; điều dạy bảo; lời răn
Ví dụ âm Kunyomi

りちぎ LUẬT NGHITính trung thực
りちぎ LUẬT NGHĨATính trung thực
儀者 りちぎしゃ LUẬT NGHI GIẢNgười trung thực
義者 りちぎしゃ LUẬT NGHĨA GIẢNgười trung thực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

たりつ THA LUẬTSự chinh phục
きりつ KỈ LUẬTKỷ luật
じりつ TỰ LUẬTSự tự trị
きりつ QUY LUẬTLuật
いちりつ NHẤT LUẬTSự ngang bằng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ろれつ LỮ LUẬTKhớp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa