- Luật (律) đường (XÍCH 彳) bộ được viết bằng bút (DUẬT 聿)
- Tay cầm bút viết trên đường đi là luật
- Cầm bút viết luật đường bộ
- Luật là do bút viết ra, dùng để ngăn cản những bước chân sai trái
- Bút viết ra Luật, ai làm trái Luật thì sẽ bị Xích lại.
- Vừa ĐI NGẮN vừa cầm BÚT để viết nên LUẬT
- Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
- Luật phép. Như quân luật 軍 QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết 律 LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết phép quân, hình luật 形 HÌNH Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết 律 LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật. Như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều 律 LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết 某 MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết 條 lấy điều luật mỗ mà buộc tội .
- Nhất luật 一 律 LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết , đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
- Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 律 LUẬT Nghĩa: Phép tắc, quy tắc, luật Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不文律 | ふぶんりつ | luật do tập quán quy định; luật bất thành văn |
不規律 | ふきりつ | không có quy luật; vô kỷ luật |
厳律 | げんりつ | Pháp luật nghiêm khắc |
定律 | ていりつ | luật định |
戒律 | かいりつ | giới luật (nhà Phật); điều răn; điều dạy bảo; lời răn |
Ví dụ âm Kunyomi
律 儀 | りちぎ | LUẬT NGHI | Tính trung thực |
律 義 | りちぎ | LUẬT NGHĨA | Tính trung thực |
律 儀者 | りちぎしゃ | LUẬT NGHI GIẢ | Người trung thực |
律 義者 | りちぎしゃ | LUẬT NGHĨA GIẢ | Người trung thực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
他 律 | たりつ | THA LUẬT | Sự chinh phục |
紀 律 | きりつ | KỈ LUẬT | Kỷ luật |
自 律 | じりつ | TỰ LUẬT | Sự tự trị |
規 律 | きりつ | QUY LUẬT | Luật |
一 律 | いちりつ | NHẤT LUẬT | Sự ngang bằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
呂 律 | ろれつ | LỮ LUẬT | Khớp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|