Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 哉

Hán Việt
TAI
Nghĩa

Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay


Âm On
サイ
Âm Kun
かな

Đồng âm
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết
哉
  • 10 cái miệng vui vì TAI qua nạn khỏi
  • Khi có tai hoạ thì dùng nước để dập lửa
  • Cát (sĩ + khẩu), không Qua khỏi mai mắn thì là Tai họa( khổ trước sướng sau thế mới giàu)
  • Chao ôi tay (Tai) tôi trồng được cây trên bệ rồi
  • Cầu mong thổ địa cho con tai qua nạn khỏi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

かいさい KHOÁI TAINiềm vui
を叫ぶ かいさいをさけぶ Tới tiếng kêu với sự sung sướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa