JLPT N5
Ngữ pháp N5
Từ vựng N5
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N5 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N5
JLPT N4
Ngữ pháp N4
Từ vựng N4
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản cũ)
Từ vựng N4 Minano Nihongo (Bản mới)
Kanji N4
JLPT N3
Ngữ pháp N3
Từ vựng N3
Từ Vựng Mimikara Oboeru N3
Kanji N3
JLPT N2
Ngữ pháp N2
Kanji N2
JLPT N1
Ngữ pháp N1
Kanji N1
Giáo trình
Giáo trình N5
Giáo trình N4
Giáo trình N3
Giáo trình N2
Giáo trình N1
Kanji
Kanji Look and Learn
Đề thi
Đề thi N5
Đề thi N4
Đề thi N3
Đề thi N2
Đề thi N1
Trang chủ
/
Created with Raphaël 2.1.2
1
2
3
Số nét
3
Cấp độ
N1
Kanji 于
Hán Việt
VU, HU, Ư, Ô
Nghĩa
Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於].
Âm On
ウ
ク
Âm Kun
ここに
ああ
おいて
に
より
を
Đồng âm
務
VỤ, VŨ
Nghĩa: Chức vụ, công tác
Xem chi tiết
武
VŨ, VÕ
Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí
Xem chi tiết
舞
VŨ
Nghĩa: Nhảy múa
Xem chi tiết
羽
VŨ
Nghĩa: Lông vũ
Xem chi tiết
雨
VŨ, VÚ
Nghĩa: Mưa
Xem chi tiết
宇
VŨ
Nghĩa: Không gian, vũ trụ
Xem chi tiết
霧
VỤ
Nghĩa: Sương mù
Xem chi tiết
侮
VŨ
Nghĩa: Khinh bỉ
Xem chi tiết
芋
DỤ, HU, VU
Nghĩa: Khoai nước
Xem chi tiết
於
VU, HU, Ư, Ô
Nghĩa: Ở (tại)
Xem chi tiết
許
HỨA, HỬ, HỔ
Nghĩa: Cho phép, đồng ý
Xem chi tiết
腐
HỦ
Nghĩa: Thối nát, cũ rích
Xem chi tiết
虚
HƯ, KHƯ
Nghĩa: Hư không, trống
Xem chi tiết
朽
HỦ
Nghĩa: Gỗ mục
Xem chi tiết
嘘
HƯ
Nghĩa: Dị dạng của chữ [噓].
Xem chi tiết
幽
U
Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo
Xem chi tiết
汚
Ô
Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn
Xem chi tiết
弧
HỒ, O
Nghĩa: Hình cung
Xem chi tiết
烏
Ô
Nghĩa: Con quạ
Xem chi tiết
Đồng nghĩa
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
取
THỦ
Nghĩa: Lấy
Xem chi tiết
用
DỤNG
Nghĩa: Dùng, công dụng
Xem chi tiết
作
TÁC
Nghĩa: Làm, tạo nên
Xem chi tiết
差
SOA, SI, SAI, SÁI
Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách
Xem chi tiết
弛
Nghĩa:
Xem chi tiết
呼
HÔ, HÁ
Nghĩa: Hô hấp, gọi
Xem chi tiết
Mẹo nhớ nhanh
Nghĩa
Ví dụ
Ví dụ âm Kun/On
2 bên cùng Quyết cho con làm Vu quy
Vu quy là Quyết định của Hai bên.
Ngày VU qui của con gái gả sang ー丁目 (khu phố 1)
二 2 gậy 亅quyết VU 于 con đi lấy
Chồng đéo thấy đâu mà cứ gạ gẫm VU quy
Ví dụ
Hiragana
Nghĩa
Ngữ pháp
N5
N4
N3
N2
N1
Giáo trình
n5
Giáo trình N5
n4
Giáo trình N4
n3
Giáo trình N3
n2
Giáo trình N2
n1
Giáo trình N1