Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 于

Hán Việt
VU, HU, Ư, Ô
Nghĩa

Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於].


Âm On
Âm Kun
ここに ああ おいて より

Đồng âm
VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Gỗ mục Xem chi tiết Nghĩa:  Dị dạng của chữ [噓]. Xem chi tiết U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết Ô Nghĩa: Con quạ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết
于
  • 2 bên cùng Quyết cho con làm Vu quy
  • Vu quy là Quyết định của Hai bên.
  • Ngày VU qui của con gái gả sang ー丁目 (khu phố 1)
  • 二 2 gậy 亅quyết VU 于 con đi lấy
  • Chồng đéo thấy đâu mà cứ gạ gẫm VU quy
Ví dụ Hiragana Nghĩa