- Cây mọc Qua Đất quả là Tài
- Ô anh Tài !!!!
- Đất đai và y phục phải qua người có tài phán xét
- NHẤT 一 QUYẾT 亅 trở thành TÀI 才 PHIỆT 丿
- Nhất quyết trở thành thiên tài
- Tài, làm việc giỏi gọi là tài.
- Chất. Như tài liệu 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết 料 , cũng một nghĩa như chữ tài 材 TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết .
- Vừa mới. Như cương tài 剛 CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết vừa rồi, tài khả 才 TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết mới khá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
俊才 | しゅんさい | tài trí; người tài trí |
偉才 | いさい | tài năng vĩ đại; kỳ tài |
凡才 | ぼんさい | khă năng ở mức độ tầm thường; tài năng xoàng xĩnh (không hơn gì mọi người); khả năng bình thường |
口才 | こうさい | Lời nói thông minh |
多才 | たさい | đa tài |
Ví dụ âm Kunyomi
不 才 | ふさい | BẤT TÀI | Sự thiếu khả năng |
世 才 | せさい | THẾ TÀI | Sự thận trọng |
偉 才 | いさい | VĨ TÀI | Tài năng vĩ đại |
多 才 | たさい | ĐA TÀI | Đa tài |
奇 才 | きさい | KÌ TÀI | Thiên tài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|