- 寒 - HÀN 塞 mùa đông Đất đầy băng, gây TẮC nghẽn giao thông
- Cơ sở mái nhà quá yếu ko xây lên được nên rất BẾ TẮC
- Mất hẳn ngôi nhà cộng (共)một (一)miếng đất (土)nên bị bế TẮC
- Xây nhà tầng bằng đất thật là bế tắc
- Lấp kín. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Kình du tắc hải, hải vi trì 鯨 KÌNH Nghĩa: Cá kình, cá voi Xem chi tiết 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 塞 TẮC, TÁI Nghĩa: Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 池 TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết (Long Đại nham 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 袋 ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết 岩 NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết ) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
- Đầy dẫy.
- Đất hiểm yếu.
- Bế tắc, vận bĩ tắc.
- Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng 塞 TẮC, TÁI Nghĩa: Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết 上 . Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Tái thượng phong vân tiếp địa âm 塞 TẮC, TÁI Nghĩa: Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết 上 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết (Thu hứng 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Nơi quan ải, mây gió tuôn liền đất âm u.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
塞ぐ (ふさぐ) TẮC - bế tắc 充塞(じゅうそく) SUNG TẮC - nút (chậu sứ rửa mặt 城塞(じょうさい) THÀNH TẮC - pháo đài 塞がる (ふさがる) TẮC - bận rộn 塞栓 TẮC XUYÊN vật tắc mạch 梗塞 (こうそく) NGẠNH TẮC - sự nhồi máu; sự nghẽn mạch; nhồi máu; nghẽn mạch . 窒塞 TRẤT TẮC - sự nghẹt thở 要塞 (ようさい) YẾU TẮC - đồn lũy . 閉塞 (へいそく) BẾ TẮC - bế tắc 防塞 (ぼうさい) PHÒNG TẮC - pháo đài |
Ví dụ âm Kunyomi
塞 ぐ | ふさぐ | TẮC | Bế tắc |
穴を 塞 ぐ | あなをふさぐ | HUYỆT TẮC | Tới sự đầy một lỗ với trái đất |
耳を 塞 ぐ | みみをふさぐ | NHĨ TẮC | Bịt tai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
塞 源 | そくげん | TẮC NGUYÊN | Sự dập tắt nguồn gốc gây ra sự xấu xa |
梗 塞 | こうそく | NGẠNH TẮC | Sự nhồi máu |
逼 塞 | ひっそく | TẮC | Bị tắc nghẽn |
閉 塞 | へいそく | BẾ TẮC | Bế tắc |
充 塞 | じゅうそく | SUNG TẮC | Nút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
山 塞 | さんさい | SAN TẮC | Thành lũy núi |
要 塞 | ようさい | YẾU TẮC | Đồn lũy |
防 塞 | ぼうさい | PHÒNG TẮC | Pháo đài |
城 塞 | じょうさい | THÀNH TẮC | Pháo đài |
塞 翁が馬 | さいおうがうま | TẮC ÔNG MÃ | Trong cái rủi có cái may (không biết trước được điều gì) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|