Created with Raphaël 2.1.212354678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 塞

Hán Việt
TẮC, TÁI
Nghĩa

 Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái.


Âm On
ソク サイ
Âm Kun
ふさ.ぐ とりで み.ちる

Đồng âm
TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết TÁC, SÁCH Nghĩa: Sợi dây.Dây tơ, chia lìa.Tìm tòi, lục Xem chi tiết TẠC Nghĩa: Dấm Xem chi tiết TẶC Nghĩa: Giặc cướp, kẻ trộm Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết
塞
  • 寒 - HÀN 塞 mùa đông Đất đầy băng, gây TẮC nghẽn giao thông
  • Cơ sở mái nhà quá yếu ko xây lên được nên rất BẾ TẮC
  • Mất hẳn ngôi nhà cộng (共)một (一)miếng đất (土)nên bị bế TẮC
  • Xây nhà tầng bằng đất thật là bế tắc
  1. Lấp kín. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Kình du tắc hải, hải vi trì KÌNH Nghĩa:  Cá kình, cá voi Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết (Long Đại nham LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết ) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
  2. Đầy dẫy.
  3. Đất hiểm yếu.
  4. Bế tắc, vận bĩ tắc.
  5. Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết . Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Tái thượng phong vân tiếp địa âm TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết (Thu hứng THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Nơi quan ải, mây gió tuôn liền đất âm u.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぐ (ふさぐ) TẮC - bế tắc
(じゅうそく) SUNG TẮC - nút (chậu sứ rửa mặt
(じょうさい) THÀNH TẮC - pháo đài
がる (ふさがる) TẮC - bận rộn
栓 TẮC XUYÊN vật tắc mạch
(こうそく) NGẠNH TẮC - sự nhồi máu; sự nghẽn mạch; nhồi máu; nghẽn mạch .
TRẤT TẮC - sự nghẹt thở
(ようさい) YẾU TẮC - đồn lũy .
(へいそく) BẾ TẮC - bế tắc
(ぼうさい) PHÒNG TẮC - pháo đài
Ví dụ âm Kunyomi

ふさぐ TẮCBế tắc
穴を あなをふさぐ HUYỆT TẮCTới sự đầy một lỗ với trái đất
耳を みみをふさぐ NHĨ TẮCBịt tai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そくげん TẮC NGUYÊNSự dập tắt nguồn gốc gây ra sự xấu xa
こうそく NGẠNH TẮCSự nhồi máu
ひっそく TẮCBị tắc nghẽn
へいそく BẾ TẮCBế tắc
じゅうそく SUNG TẮCNút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さんさい SAN TẮCThành lũy núi
ようさい YẾU TẮCĐồn lũy
ぼうさい PHÒNG TẮCPháo đài
じょうさい THÀNH TẮCPháo đài
翁が馬 さいおうがうま TẮC ÔNG MÃTrong cái rủi có cái may (không biết trước được điều gì)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa