Kanji 栽
Đồng âm
思
TƯ, TỨ, TAI
Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Xem chi tiết
在
TẠI
Nghĩa: Ở, tại
Xem chi tiết
裁
TÀI
Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may
Xem chi tiết
再
TÁI
Nghĩa: Một lần nữa
Xem chi tiết
財
TÀI
Nghĩa: Tiền của, tài sản
Xem chi tiết
材
TÀI
Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được
Xem chi tiết
載
TÁI, TẠI, TẢI
Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản
Xem chi tiết
災
TAI
Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may
Xem chi tiết
才
TÀI
Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới
Xem chi tiết
偲
TI, TAI
Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng
Xem chi tiết
哉
TAI
Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay
Xem chi tiết
塞
TẮC, TÁI
Nghĩa: Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái.
Xem chi tiết
- Cuộc chiến với đất đai cho ra cây là tài trồng trọt
- Người TÀI bỏ hết vũ khí về mua đất TRỒNG CÂY
- CÂY non (木) vừa mới nhú QUA (戈) mặt đất, rồi sẽ trở thành TÀI (戈) sản vô giá.
- Đất và vũ khí (qua) đang được TẢI / CHẤT LÊN xe.
- XE TẢI chở ĐẤT QUA khu cách li
- Cây mọc xuyên Qua lòng đất thật là Tài.
- Giồng (trồng).
- Loài thực vật còn non gọi là tài
栽
.
- Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
盆栽 | ぼんさい | bon sai; cây cảnh |
Ví dụ âm Kunyomi
栽
培 | さいばい | TÀI BỒI | Sự trồng trọt |
栽
培する | さいばい | TÀI BỒI | Nuôi |
盆
栽
| ぼんさい | BỒN TÀI | Cây cảnh |
輪
栽
| りんさい | LUÂN TÀI | Sự luân canh |
栽
培所 | さいばいしょ | TÀI BỒI SỞ | Vườn ươm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|