Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 栽

Hán Việt
TÀI, TẢI
Nghĩa

Trồng trọt 


Âm On
サイ

Đồng âm
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết
栽
  • Cuộc chiến với đất đai cho ra cây là tài trồng trọt
  • Người TÀI bỏ hết vũ khí về mua đất TRỒNG CÂY
  • CÂY non (木) vừa mới nhú QUA (戈) mặt đất, rồi sẽ trở thành TÀI (戈) sản vô giá.
  • Đất và vũ khí (qua) đang được TẢI / CHẤT LÊN xe.
  • XE TẢI chở ĐẤT QUA khu cách li
  • Cây mọc xuyên Qua lòng đất thật là Tài.
  1. Giồng (trồng).
  2. Loài thực vật còn non gọi là tài .
  3. Một âm là tải. Tấm ván dài để đắp tường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼんさい bon sai; cây cảnh
Ví dụ âm Kunyomi

さいばい TÀI BỒISự trồng trọt
培する さいばい TÀI BỒINuôi
ぼんさい BỒN TÀICây cảnh
りんさい LUÂN TÀISự luân canh
培所 さいばいしょ TÀI BỒI SỞVườn ươm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa