Created with Raphaël 2.1.212354687910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 載

Hán Việt
TÁI, TẠI, TẢI
Nghĩa

Chất lên, ghi lại, xuất bản


Âm On
サイ
Âm Kun
の.せる の.る
Nanori
とし のり

Đồng âm
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết QUỸ Nghĩa: Vết bánh xe, đường sắt, đường ray Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết
載
  • Xe đi qua chở đất là xe Tải
  • Ở bên phải có Tồn TẠI 1 mảnh đất
  • Tải 10 (十) cây vũ khí (戈) bằng xe (車).
  • Đất được chất lên xe TẢI để chở đi
  • Thời xưa việc vận tải là có xe đi trên đường đất và có người cầm giáo hộ tống...
  1. Chở. Nói về người thì gọi là thừa THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết , nói về xe thì gọi là tái TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết . Như tái dĩ hậu xa TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết lấy xe sau chở về. Phàm dùng thuyền hay xe để chở đồ đều gọi là tái cả. Như mãn tái nhi quy 滿 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết xếp đầy thuyền chở về.
  2. Nâng. Sức nâng nổi đồ gọi là tái. Như thiên phú địa tái THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết trời che đất chở (nâng); người nào có vẻ trọng hậu gọi là tái đức chi khí TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết .
  3. Đầy rẫy. Như oán thanh tái đạo OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết tiếng oán than đầy đường.
  4. Trước. Như Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết nói Thang thủy chinh, tự cát tái THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát.  Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
  5. Thành, nên. Như nãi canh tái ca NÃI, ÁI Nghĩa:  Bèn (làm gì) Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết bèn nối thành bài hát.
  6. Ghi chép, chép cả các việc các vật vào cả một cuốn như xe chở đủ các đồ. Như kí tái Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết ghi chép.
  7. Thời, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như tái tập can qua TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết QUA Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài) Xem chi tiết thời thu mộc mác.
  8. Một âm là tại. Các đồ xe thuyền chở tới. Tục thông dụng chữ tải .
  9. Lại một âm là tải. Năm. Nhà Hạ HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết gọi là tuế . Nhà Thương THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết gọi là tự . Nhà Chu CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết gọi là niên NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết . Nhà Đường ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết , nhà Ngô gọi là tải TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết .
  10. 10)Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けいさい sự đăng bài lên báo chí; đăng; đăng lên
とうさい sự trang bị; sự lắp đặt kèm theo
まんさい sự xếp đầy; sự chở đầy; sự tải đầy
せきさい sự chất hàng; sự xếp hàng; chất(xếp) hàng
きさい sự ghi chép; ghi; ghi chép
Ví dụ âm Kunyomi

せる のせる TÁIChất lên (xe)
台に せる だいにのせる Tới tập hợp trên (về) một đứng
肩に せる かたにのせる Gánh
の上に せる のうえにのせる Đăng trên
記録に せる きろくにのせる Để mang bản ghi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のる TÁIĐược đặt lên
新聞に しんぶんにのる Để xuất hiện trong tờ báo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きさい KÍ TÁISự ghi chép
さいか TÁI HÀTải trọng
けいさい YẾT TÁISự đăng bài lên báo chí
する けいさい YẾT TÁIĐăng (lên báo chí)
とうさい ĐÁP TÁISự trang bị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa