- Xe đi qua chở đất là xe Tải
- Ở bên phải có Tồn TẠI 1 mảnh đất
- Tải 10 (十) cây vũ khí (戈) bằng xe (車).
- Đất được chất lên xe TẢI để chở đi
- Thời xưa việc vận tải là có xe đi trên đường đất và có người cầm giáo hộ tống...
- Chở. Nói về người thì gọi là thừa 乘 THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết , nói về xe thì gọi là tái 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết . Như tái dĩ hậu xa 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 後 車 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết lấy xe sau chở về. Phàm dùng thuyền hay xe để chở đồ đều gọi là tái cả. Như mãn tái nhi quy 滿 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 歸 xếp đầy thuyền chở về.
- Nâng. Sức nâng nổi đồ gọi là tái. Như thiên phú địa tái 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 覆 PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết trời che đất chở (nâng); người nào có vẻ trọng hậu gọi là tái đức chi khí 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết 德 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết .
- Đầy rẫy. Như oán thanh tái đạo 怨 OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết tiếng oán than đầy đường.
- Trước. Như Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết nói Thang thủy chinh, tự cát tái 湯 THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết 始 THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết 征 CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 葛 CÁT Nghĩa: Dây sắn. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Xem chi tiết 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
- Thành, nên. Như nãi canh tái ca 乃 NÃI, ÁI Nghĩa: Bèn (làm gì) Xem chi tiết 賡 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết bèn nối thành bài hát.
- Ghi chép, chép cả các việc các vật vào cả một cuốn như xe chở đủ các đồ. Như kí tái 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết ghi chép.
- Thời, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như tái tập can qua 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết 戢 干 KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết 戈 QUA Nghĩa: Cây qua (một thứ binh khí dài) Xem chi tiết thời thu mộc mác.
- Một âm là tại. Các đồ xe thuyền chở tới. Tục thông dụng chữ tải 儎 .
- Lại một âm là tải. Năm. Nhà Hạ 夏 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết gọi là tuế 歲 . Nhà Thương 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết gọi là tự 祀 . Nhà Chu 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết gọi là niên 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết . Nhà Đường 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết , nhà Ngô 吳 gọi là tải 載 TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết .
- 10)Dị dạng của chữ 载 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
掲載 | けいさい | sự đăng bài lên báo chí; đăng; đăng lên |
搭載 | とうさい | sự trang bị; sự lắp đặt kèm theo |
満載 | まんさい | sự xếp đầy; sự chở đầy; sự tải đầy |
積載 | せきさい | sự chất hàng; sự xếp hàng; chất(xếp) hàng |
記載 | きさい | sự ghi chép; ghi; ghi chép |
Ví dụ âm Kunyomi
載 せる | のせる | TÁI | Chất lên (xe) |
台に 載 せる | だいにのせる | Tới tập hợp trên (về) một đứng | |
肩に 載 せる | かたにのせる | Gánh | |
の上に 載 せる | のうえにのせる | Đăng trên | |
記録に 載 せる | きろくにのせる | Để mang bản ghi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
載 る | のる | TÁI | Được đặt lên |
新聞に 載 る | しんぶんにのる | Để xuất hiện trong tờ báo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
記 載 | きさい | KÍ TÁI | Sự ghi chép |
載 荷 | さいか | TÁI HÀ | Tải trọng |
掲 載 | けいさい | YẾT TÁI | Sự đăng bài lên báo chí |
掲 載 する | けいさい | YẾT TÁI | Đăng (lên báo chí) |
搭 載 | とうさい | ĐÁP TÁI | Sự trang bị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|