Created with Raphaël 2.1.2123465
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 夙

Hán Việt
TÚC
Nghĩa

Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn.


Âm On
シュク
Âm Kun
つとに はやい

Đồng âm
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết KHƯỚC, TỨC Nghĩa: Từ chối Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Nghiêm kính, yên lặng, mềm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết
夙
  • Trên cái bàn 几, kẻ xấu 歹 đặt một chiếc hộp 夙. Bên trong, bí mật của họ được giữ kín, đưa đến những sự kiện đen tối và nguy hiểm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

つとに Sớm và sáng sủa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa