- Cùng nhau cầm vũ khí tấn công vào cung điện cướp xác ướp.
- để có được một cụng điện (殿) thì cần nhiều người chết (尸) cộng với (共) binh khí (殳) (lính cầm binh khí đánh chết thợ)
- Xác chết cộng lại cùng nhau trả thù cung ĐIỆN
- Tử THI THÙ CUNG ĐIỆN
- Cung Điện được Xây bằng Xác cũng kẻ Thù Cộng dồn lên nhau.
- Đem xác chết cộng với kẻ thù vào cung Điện.
- Cung đền, nhà vua ở gọi là điện, chỗ thờ thần thánh cũng gọi là điện. Như cung điện 宮 CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết chỗ vua ở, Phật điện 佛 Nghĩa: Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết đền thờ Phật. Ta gọi vua hay thần thánh là điện hạ 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết 下 là bởi nghĩa đó.
- Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh.
- Hậu quân, quân đi sau để bảo vệ toàn quân cũng gọi là điến. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Mạnh Chi Phản bất phạt, bôn nhi điện, tương nhập môn, sách kỳ mã, viết : phi cảm hậu dã, mã bất tiến dã 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 伐 PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 將 Nghĩa: Xem chi tiết 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 策 SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 曰 VIẾT Nghĩa: Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết : 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 敢 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Ung dã 雍 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết ) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Khi binh thua chạy, ông ở lại sau quân. Khi vào cửa thành, ông quất ngựa, nói rằng : "Không phải tôi dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được". $ Ghi chú : Ông Mạnh Chi Phản, làm đại phu nước Lỗ, đã khiêm nhường nói rằng tại con ngựa ông đi chậm chứ chẳng phải ông gan dạ hơn mấy tướng khác.
- Xét công thua kém người gọi là điến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏殿 | ぶつでん | phật diện; Phật điện |
内殿 | ないでん | Nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ; nội điện |
妃殿下 | ひでんか | công chúa |
宮殿 | きゅうでん | bảo điện; cung điền; cung điện |
御殿 | ごてん | cung; điện; dinh thự |
Ví dụ âm Kunyomi
殿 御 | とのご | ĐIỆN NGỰ | Những người quý phái |
下 殿 | しもとの | HẠ ĐIỆN | Rời bỏ lâu đài |
殿 原 | とのばら | ĐIỆN NGUYÊN | Tính cao thượng |
殿 方 | とのがた | ĐIỆN PHƯƠNG | Quý ông |
殿 様 | とのさま | ĐIỆN DẠNG | Lãnh chúa phong kiến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
湯 殿 | ゆどの | THANG ĐIỆN | Phòng tắm |
高 殿 | たかどの | CAO ĐIỆN | Toà lâu đài |
化粧 殿 | けしょうどの | HÓA TRANG ĐIỆN | Phòng phục trang |
皇霊 殿 | こうれいどの | HOÀNG LINH ĐIỆN | Miếu thờ (của) những tổ tiên đế quốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奥御 殿 | おくごてん | ÁO NGỰ ĐIỆN | Cung điện riêng của quý tộc |
殿 上 | てんじょう | ĐIỆN THƯỢNG | Cung điện |
殿 上の間 | てんじょうのま | ĐIỆN THƯỢNG GIAN | Lâu đài lát sàn |
殿 上人 | てんじょうびと | ĐIỆN THƯỢNG NHÂN | Triều thần |
ご 殿 女中 | ごてんじょちゅう | ĐIỆN NỮ TRUNG | Người phụ nữ chờ chồng đi đánh trận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|