Created with Raphaël 2.1.212356498710111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 殿

Hán Việt
ĐIỆN, ĐIẾN
Nghĩa

Nhà thờ, đền đài


Âm On
デン テン
Âm Kun
との ~どの
Nanori
どん

Đồng âm
ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết ĐIỂN Nghĩa: Chuẩn mực, mẫu mực Xem chi tiết DUYÊN, DIÊN Nghĩa: Chì Xem chi tiết ĐIÊN Nghĩa: Cành nhỏ Xem chi tiết ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết
殿
  • Cùng nhau cầm vũ khí tấn công vào cung điện cướp xác ướp.
  • để có được một cụng điện (殿) thì cần nhiều người chết (尸) cộng với (共) binh khí (殳) (lính cầm binh khí đánh chết thợ)
  • Xác chết cộng lại cùng nhau trả thù cung ĐIỆN
  • Tử THI THÙ CUNG ĐIỆN
  • Cung Điện được Xây bằng Xác cũng kẻ Thù Cộng dồn lên nhau.
  • Đem xác chết cộng với kẻ thù vào cung Điện.
  1. Cung đền, nhà vua ở gọi là điện, chỗ thờ thần thánh cũng gọi là điện. Như cung điện CUNG Nghĩa: Đền, hoàng thành Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết chỗ vua ở, Phật điện Nghĩa: Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết đền thờ Phật. Ta gọi vua hay thần thánh là điện hạ 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết là bởi nghĩa đó.
  2. Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh.
  3. Hậu quân, quân đi sau để bảo vệ toàn quân cũng gọi là điến. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Mạnh Chi Phản bất phạt, bôn nhi điện, tương nhập môn, sách kỳ mã, viết : phi cảm hậu dã, mã bất tiến dã MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHẠT Nghĩa: Đánh, tấn công Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 殿 ĐIỆN, ĐIẾN Nghĩa: Nhà thờ, đền đài Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VIẾT Nghĩa:  Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Ung dã Nghĩa: Vậy Xem chi tiết ) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Khi binh thua chạy, ông ở lại sau quân. Khi vào cửa thành, ông quất ngựa, nói rằng : "Không phải tôi dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được". $ Ghi chú : Ông Mạnh Chi Phản, làm đại phu nước Lỗ, đã khiêm nhường nói rằng tại con ngựa ông đi chậm chứ chẳng phải ông gan dạ hơn mấy tướng khác.
  4. Xét công thua kém người gọi là điến.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
殿 ぶつでん phật diện; Phật điện
殿 ないでん Nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ; nội điện
殿 ひでんか công chúa
殿 きゅうでん bảo điện; cung điền; cung điện
殿 ごてん cung; điện; dinh thự
Ví dụ âm Kunyomi

殿 とのご ĐIỆN NGỰNhững người quý phái
殿 しもとの HẠ ĐIỆNRời bỏ lâu đài
殿 とのばら ĐIỆN NGUYÊNTính cao thượng
殿 とのがた ĐIỆN PHƯƠNGQuý ông
殿 とのさま ĐIỆN DẠNGLãnh chúa phong kiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

殿 ゆどの THANG ĐIỆNPhòng tắm
殿 たかどの CAO ĐIỆNToà lâu đài
化粧 殿 けしょうどの HÓA TRANG ĐIỆNPhòng phục trang
皇霊 殿 こうれいどの HOÀNG LINH ĐIỆNMiếu thờ (của) những tổ tiên đế quốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

奥御 殿 おくごてん ÁO NGỰ ĐIỆNCung điện riêng của quý tộc
殿 てんじょう ĐIỆN THƯỢNGCung điện
殿 上の間 てんじょうのま ĐIỆN THƯỢNG GIANLâu đài lát sàn
殿 上人 てんじょうびと ĐIỆN THƯỢNG NHÂNTriều thần
殿 女中 ごてんじょちゅう ĐIỆN NỮ TRUNGNgười phụ nữ chờ chồng đi đánh trận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa