- Bị mũi tên bắn thì không bệnh cũng tật
- Bị mũi tên bắn chảy máu phải nằm giương bệnh
- Bệnh do mũi tên gây ra để lại thương tật rất lớn
- Gần thất bại đâm ra bệnh tật
- Tật này gây Bệnh vì dùng Mũi tên gây mầm Bệnh tật.
- Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật 疾 TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết , nặng hơn nữa gọi là bệnh 病 BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết .
- Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 疾 TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết .
- Giận. Như phủ kiếm tật thị 撫 PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết 劍 疾 TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết 視 THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết (Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 ) tuốt gươm trợn mắt nhìn.
- Ghét giận.
- Vội vàng.
- Nhanh nhẹn. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Lãng hoa song trạo tật như phi 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 雙 棹 疾 TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 飛 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 梧 NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây ngô đồng Xem chi tiết 竹 TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết 枝 CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay.
- Bạo ngược.
- Cái chắn trước đòn xe.
- Tật, vết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
廃疾 | はいしつ | sự ốm yếu; tàn tật |
悪疾 | あくしつ | bệnh ác tính; bệnh truyền nhiễm ác tính |
疾患 | しっかん | bệnh hoạn; bệnh tật |
疾病 | しっぺい | bệnh tật |
疾走 | しっそう | sự chạy nhanh; sự lao nhanh; sự phóng nhanh |
Ví dụ âm Kunyomi
痔 疾 | じしつ | TRĨ TẬT | Bệnh trĩ |
痼 疾 | こしつ | TẬT | Bệnh kinh niên |
錮 疾 | こしつ | TẬT | Suy nhược/ mãi mà không chữa khỏi bệnh |
鼻 疾 | びしつ | TỊ TẬT | Bệnh mũi |
廃 疾 | はいしつ | PHẾ TẬT | Sự ốm yếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|