Created with Raphaël 2.1.212435678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 疾

Hán Việt
TẬT
Nghĩa

Ốm, tật bệnh


Âm On
シツ
Âm Kun
はや.い

Đồng âm
TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng bệnh, triệu chứng Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết SI Nghĩa: Ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên Xem chi tiết NHƯỢC Nghĩa: Yếu ớt, nhu nhược Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết
疾
  • Bị mũi tên bắn thì không bệnh cũng tật
  • Bị mũi tên bắn chảy máu phải nằm giương bệnh
  • Bệnh do mũi tên gây ra để lại thương tật rất lớn
  • Gần thất bại đâm ra bệnh tật
  • Tật này gây Bệnh vì dùng Mũi tên gây mầm Bệnh tật.
  1. Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết , nặng hơn nữa gọi là bệnh BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết .
  2. Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết .
  3. Giận. Như phủ kiếm tật thị PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết ) tuốt gươm trợn mắt nhìn.
  4. Ghét giận.
  5. Vội vàng.
  6. Nhanh nhẹn. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Lãng hoa song trạo tật như phi LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết (Thương Ngô Trúc Chi ca THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết NGÔ, NGỘ Nghĩa: Cây  ngô đồng Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay.
  7. Bạo ngược.
  8. Cái chắn trước đòn xe.
  9. Tật, vết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はいしつ sự ốm yếu; tàn tật
あくしつ bệnh ác tính; bệnh truyền nhiễm ác tính
しっかん bệnh hoạn; bệnh tật
しっぺい bệnh tật
しっそう sự chạy nhanh; sự lao nhanh; sự phóng nhanh
Ví dụ âm Kunyomi

じしつ TRĨ TẬTBệnh trĩ
こしつ TẬTBệnh kinh niên
こしつ TẬTSuy nhược/ mãi mà không chữa khỏi bệnh
びしつ TỊ TẬTBệnh mũi
はいしつ PHẾ TẬTSự ốm yếu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa