- Tay làm lúa bên sông phải cực kì nghiêm túc
- Tượng hình: Bàn tay cầm trục cối xoay vòng tròn để giã gạo (xem phim trung quốc nhiều sẽ biết), việc làm này phải thật nghiêm túc mới ra gạo tốt được
- Dô ヨ gạo 米 (do gạo) giữa sông là không nghiêm Túc
- Nghiêm TÚC bẻ CÂY VIẾT che chắn xung quanh HẠT GẠO.
- Con vợ khi nói đến chuyện gạo thóc trong nhà phải nghiêm túc ...chứ cười đùa là sẽ bị nó múc
- Tục dùng như chữ túc 肅 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
厳粛 | げんしゅく | nghiêm trang; nghiêm nghị; uy nghiêm; trang trọng |
粛党 | しゅくとう | sự chỉnh lý đảng |
粛清 | しゅくせい | sự thanh trừng (chính trị); thanh trừ |
自粛 | じしゅく | sự giữ mình cẩn thận trong lời nói việc làm |
静粛 | せいしゅく | sự yên lặng; sự tĩnh lặng; yên lặng; tĩnh lặng; yên ắng |
Ví dụ âm Kunyomi
自 粛 | じしゅく | TỰ TÚC | Sự giữ mình cẩn thận trong lời nói việc làm |
自 粛 する | じしゅく | TỰ TÚC | Tự điều khiển cảm xúc |
厳 粛 | げんしゅく | NGHIÊM TÚC | Nghiêm trang |
粛 党 | しゅくとう | TÚC ĐẢNG | Sự chỉnh lý đảng |
粛 党する | しゅくとう | TÚC ĐẢNG | Chỉnh lý đảng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|