Created with Raphaël 2.1.21234567981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 粛

Hán Việt
TÚC
Nghĩa

Nghiêm kính, yên lặng, mềm


Âm On
シュク スク
Âm Kun
つつし.む

Đồng âm
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết KHƯỚC, TỨC Nghĩa: Từ chối Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết NHU Nghĩa: Mềm mại Xem chi tiết
粛
  • Tay làm lúa bên sông phải cực kì nghiêm túc
  • Tượng hình: Bàn tay cầm trục cối xoay vòng tròn để giã gạo (xem phim trung quốc nhiều sẽ biết), việc làm này phải thật nghiêm túc mới ra gạo tốt được
  • Dô ヨ gạo 米 (do gạo) giữa sông là không nghiêm Túc
  • Nghiêm TÚC bẻ CÂY VIẾT che chắn xung quanh HẠT GẠO.
  • Con vợ khi nói đến chuyện gạo thóc trong nhà phải nghiêm túc ...chứ cười đùa là sẽ bị nó múc
  1. Tục dùng như chữ túc .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げんしゅく nghiêm trang; nghiêm nghị; uy nghiêm; trang trọng
しゅくとう sự chỉnh lý đảng
しゅくせい sự thanh trừng (chính trị); thanh trừ
じしゅく sự giữ mình cẩn thận trong lời nói việc làm
せいしゅく sự yên lặng; sự tĩnh lặng; yên lặng; tĩnh lặng; yên ắng
Ví dụ âm Kunyomi

じしゅく TỰ TÚCSự giữ mình cẩn thận trong lời nói việc làm
する じしゅく TỰ TÚCTự điều khiển cảm xúc
げんしゅく NGHIÊM TÚCNghiêm trang
しゅくとう TÚC ĐẢNGSự chỉnh lý đảng
党する しゅくとう TÚC ĐẢNGChỉnh lý đảng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa