- Người 亻này ra lệnh đình 停 chỉ xây dựng ngôi nhà cao.
- Một NGƯỜI (亻) DỪNG lại đứng trước ĐÌNH (亭).
- Một NGƯỜI (亻) CAO (高) lấy ĐINH (丁) che miệng đang DỪNG lại trước ĐÌNH.
- Em xinh em đứng (亻) đầu ĐÌNH (亭). bao xe phải Dừng (停車)
- Người đẹp dừng lại đình
- Người 亻mà bị bắt đứng ở ĐÌNH 亭 thì hẳn là bị ĐÌNH chỉ 停
- Một NGƯỜI (亻) CAO (高) dẫm ĐINH (丁) phải DỪNG lại bên ĐÌNH.停
- Đứng, nửa chừng đứng lại gọi là đình. Như đình lưu 停 ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết 留 LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại Xem chi tiết dừng ở lại, đình bạc 停 ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết 泊 BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết đỗ thuyền lại, v.v.
- Cư đình 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 停 ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết khách trọ.
- Tục cho số người đã có định là đình. Như thập đình trung khứ liễu cửu đình 十 THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết 停 ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết 了 LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết 九 停 ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết trong mười đình mất mất chín đình rồi (cũng như ta nói một nhóm một tốp vậy).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
バス停 | バスてい | điểm đỗ xe buýt |
停学 | ていがく | sự đình chỉ học tập |
停年 | ていねん | tuổi về hưu |
停戦 | ていせん | đình chiến; Sự đình chiến; sự ngừng bắn |
停止 | ていし | sự đình chỉ; dừng lại |
Ví dụ âm Kunyomi
停 まる | とまる | ĐÌNH | Tới sự dừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
停 める | とめる | ĐÌNH | Tới sự dừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
停 止 | ていし | ĐÌNH CHỈ | Sự đình chỉ |
バス 停 | ばすてい | ĐÌNH | Trạm xe buýt |
停 会 | ていかい | ĐÌNH HỘI | Sự hoãn lại |
停 学 | ていがく | ĐÌNH HỌC | Sự đình chỉ học tập |
停 年 | ていねん | ĐÌNH NIÊN | Tuổi về hưu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|