Created with Raphaël 2.1.21234576891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 停

Hán Việt
ĐÌNH
Nghĩa

Dừng lại, đình chỉ


Âm On
テイ
Âm Kun
と.める と.まる

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết
停
  • Người 亻này ra lệnh đình 停 chỉ xây dựng ngôi nhà cao.
  • Một NGƯỜI (亻) DỪNG lại đứng trước ĐÌNH (亭).
  • Một NGƯỜI (亻) CAO (高) lấy ĐINH (丁) che miệng đang DỪNG lại trước ĐÌNH.
  • Em xinh em đứng (亻) đầu ĐÌNH (亭). bao xe phải Dừng (停車)
  • Người đẹp dừng lại đình
  • Người 亻mà bị bắt đứng ở ĐÌNH 亭 thì hẳn là bị ĐÌNH chỉ 停
  • Một NGƯỜI (亻) CAO (高) dẫm ĐINH (丁) phải DỪNG lại bên ĐÌNH.停
  1. Đứng, nửa chừng đứng lại gọi là đình. Như đình lưu ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết dừng ở lại, đình bạc ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết đỗ thuyền lại, v.v.
  2. Cư đình CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết khách trọ.
  3. Tục cho số người đã có định là đình. Như thập đình trung khứ liễu cửu đình THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết trong mười đình mất mất chín đình rồi (cũng như ta nói một nhóm một tốp vậy).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
バス バスてい điểm đỗ xe buýt
ていがく sự đình chỉ học tập
ていねん tuổi về hưu
ていせん đình chiến; Sự đình chiến; sự ngừng bắn
ていし sự đình chỉ; dừng lại
Ví dụ âm Kunyomi

まる とまる ĐÌNHTới sự dừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める とめる ĐÌNHTới sự dừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ていし ĐÌNH CHỈSự đình chỉ
バス ばすてい ĐÌNHTrạm xe buýt
ていかい ĐÌNH HỘISự hoãn lại
ていがく ĐÌNH HỌCSự đình chỉ học tập
ていねん ĐÌNH NIÊNTuổi về hưu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa