- Bị con Dao Cấn vào đít nên rất là Tức...
- CẤN của TIẾT, TỨC là không ăn được nữa.
- Làm việc ngay TỨC khắc là không được lấn Cấn tiểu Tiết
- Xốc ống TRE (Tiết) TỨC thì rơi ra quẻ CẤN
- Bị con dao chặt mất đầu, khuỵ xuống, chết ngay TỨC khắc
- Cấn (艮) quá thì Ngay lập tức có thể phát tiết (卩). Bộ cấn khi ghép vs các bộ khác thường thiếu 1 nét
- Tục dùng như chữ tức 卽 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
即ち | すなわち | có nghĩa là |
即刻 | そっこく | tức khắc |
即席 | そくせき | việc ứng khẩu; sự tùy ứng; việc ngay lập tức; sự thiếu chuẩn bị |
即座 | そくざ | ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị |
即日 | そくじつ | cùng ngày |
Ví dụ âm Kunyomi
即 ち | すなわち | TỨC | Có nghĩa là |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
即 位 | そくい | TỨC VỊ | Sự tôn lên ngôi |
即 値 | そくち | TỨC TRỊ | Tức thời |
即 夜 | そくや | TỨC DẠ | Đêm đó |
即 座 | そくざ | TỨC TỌA | Ứng khẩu |
即 時 | そくじ | TỨC THÌ | Sự tức thì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|