Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 即

Hán Việt
TỨC
Nghĩa

Tới gần. Ngay tức thì 


Âm On
ソク
Âm Kun
つ.く つ.ける すなわ.ち

Đồng âm
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết KHƯỚC, TỨC Nghĩa: Từ chối Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Nghiêm kính, yên lặng, mềm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
即
  • Bị con Dao Cấn vào đít nên rất là Tức...
  • CẤN của TIẾT, TỨC là không ăn được nữa.
  • Làm việc ngay TỨC khắc là không được lấn Cấn tiểu Tiết
  • Xốc ống TRE (Tiết) TỨC thì rơi ra quẻ CẤN
  • Bị con dao chặt mất đầu, khuỵ xuống, chết ngay TỨC khắc
  • Cấn (艮) quá thì Ngay lập tức có thể phát tiết (卩). Bộ cấn khi ghép vs các bộ khác thường thiếu 1 nét
  1. Tục dùng như chữ tức .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すなわち có nghĩa là
そっこく tức khắc
そくせき việc ứng khẩu; sự tùy ứng; việc ngay lập tức; sự thiếu chuẩn bị
そくざ ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị
そくじつ cùng ngày
Ví dụ âm Kunyomi

すなわち TỨCCó nghĩa là
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そくい TỨC VỊSự tôn lên ngôi
そくち TỨC TRỊTức thời
そくや TỨC DẠĐêm đó
そくざ TỨC TỌAỨng khẩu
そくじ TỨC THÌSự tức thì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa