Created with Raphaël 2.1.2124365798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 俗

Hán Việt
TỤC
Nghĩa

Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm


Âm On
ゾク

Đồng âm
TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết KHƯỚC, TỨC Nghĩa: Từ chối Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Nghiêm kính, yên lặng, mềm Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết
俗
  • NGƯỜI ở trên núi CỐC có phong TỤC kỳ lạ
  • Người trong thung lũng có phong tục khác lạ
  • Kẻ phàm TỤC khác nào NGƯỜI sống hoang dại dưới HANG sâu.
  • Tục lệ Người đứng trong Cốc là Phong tục cổ truyền.
  • Người ở trong Cốc thường có phong Tục kì lạ
  1. Phong tục. Trên hóa kẻ dưới gọi là phong PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết , dưới bắt chước trên gọi là tục TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết .
  2. Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm Nghĩa: Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết (Tức hứng TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せぞく trần tục; tục; uế
ていぞく sự thô tục
ぞくじん phàm phu
ぞくしん tục ngữ
ぞくみょう tên tục
Ví dụ âm Kunyomi

せぞく THẾ TỤCTrần tục
ぞくに TỤCThường thường
ぞくじ TỤC SỰNhững quan hệ thế gian
ぞくむ TỤC VỤNhững quan hệ trường kỳ
ぞくり TỤC LẠIViên chức nhỏ nhặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa