- NGƯỜI ở trên núi CỐC có phong TỤC kỳ lạ
- Người trong thung lũng có phong tục khác lạ
- Kẻ phàm TỤC khác nào NGƯỜI sống hoang dại dưới HANG sâu.
- Tục lệ Người đứng trong Cốc là Phong tục cổ truyền.
- Người ở trong Cốc thường có phong Tục kì lạ
- Phong tục. Trên hóa kẻ dưới gọi là phong 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết , dưới bắt chước trên gọi là tục 俗 TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết .
- Tục tằn, người không nhã nhặn gọi là tục. Những cái ham chuộng của đời, mà bị kẻ trí thức cao thượng chê đều gọi là tục. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm 雨 餘 Nghĩa: Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 眼 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết , 潦 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết 凈 俗 TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết (Tức hứng 即 TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
世俗 | せぞく | trần tục; tục; uế |
低俗 | ていぞく | sự thô tục |
俗人 | ぞくじん | phàm phu |
俗信 | ぞくしん | tục ngữ |
俗名 | ぞくみょう | tên tục |
Ví dụ âm Kunyomi
世 俗 | せぞく | THẾ TỤC | Trần tục |
俗 に | ぞくに | TỤC | Thường thường |
俗 事 | ぞくじ | TỤC SỰ | Những quan hệ thế gian |
俗 務 | ぞくむ | TỤC VỤ | Những quan hệ trường kỳ |
俗 吏 | ぞくり | TỤC LẠI | Viên chức nhỏ nhặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|