Created with Raphaël 2.1.21234576810912111314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 翠

Hán Việt
THÚY
Nghĩa

Xanh biếc cẩm thạch


Âm On
スイ
Âm Kun
かわせみ みどり

Đồng âm
THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Ngọc bích Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết
翠
  • 羽 bộ vũ ( lông chim ) 卒 bộ tốt ( cuối cùng , tận cùng , kẻ yếu nhất ) => tận cùng của cánh chim ( chim bay cao ) là bầu trời xanh biếc
  • Bộ lông vũ tốt chỉ có ở chim phỉ THUÝ ( chim bói cá )
  • Lông đẹp.. có màu như ngọc phỉ thúy
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

かわせみ PHỈ THÚYChim bói cá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みどりあらし THÚY LAMCảm giác về được nhận chìm trong một khí quyển xanh lục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひすい PHỈ THÚYNgọc phỉ thúy
すいぎょく THÚY NGỌCNgọc bích
すいしょく THÚY SẮCMàu xanh tươi của cây cỏ
ひすいいろ PHỈ THÚY SẮCMàu xanh phỉ thúy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa