Created with Raphaël 2.1.212346578910111213151416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 錮

Hán Việt
CỐ
Nghĩa

Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc.


Âm On
Âm Kun
ふさ.ぐ

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHƯỢC, PHỌC Nghĩa: Trói buộc, bó buộc, kiềm chế Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Đánh tra khảo Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết
錮
  • CỐ hàn đồng Tiền
  • Muốn Kim loại kiên Cố phải Hàn lại với nhau .....!!!!
  • Một người cố định trong nhà sắt thì là bị giam cầm
  • CỐ định Kim loại lại với nhau bằng phương pháp Hàn
  • Gia cố
  1. Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố.
  2. Cấm cố CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết giam cấm, các triều thần có tội phải cấm chỉ sự tự do hành động, vĩnh viễn không được dùng nữa gọi là cấm cố, vì bè đảng mà bị tội gọi là đảng cố .
  3. Bền chắc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(きんこ)sự giam
Ví dụ âm Kunyomi

きんこ CẤMSự giam
こしつ TẬTSuy nhược/ mãi mà không chữa khỏi bệnh
重禁 じゅうきんこ TRỌNG CẤMSự bỏ tù với cứng nỗ lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa