- CỐ hàn đồng Tiền
- Muốn Kim loại kiên Cố phải Hàn lại với nhau .....!!!!
- Một người cố định trong nhà sắt thì là bị giam cầm
- CỐ định Kim loại lại với nhau bằng phương pháp Hàn
- Gia cố
- Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố.
- Cấm cố 禁 CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết 錮 giam cấm, các triều thần có tội phải cấm chỉ sự tự do hành động, vĩnh viễn không được dùng nữa gọi là cấm cố, vì bè đảng mà bị tội gọi là đảng cố 黨 錮 .
- Bền chắc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
禁錮 (きんこ)sự giam |
Ví dụ âm Kunyomi
禁 錮 | きんこ | CẤM | Sự giam |
錮 疾 | こしつ | TẬT | Suy nhược/ mãi mà không chữa khỏi bệnh |
重禁 錮 | じゅうきんこ | TRỌNG CẤM | Sự bỏ tù với cứng nỗ lực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|