- Xoay số 100 góc 90 độ về bên phải ta được hình giống chữ 百.
- Ai TRẮNG NHẤT được 100 điểm
- Xoay ngang 90 độ thấy giống số 100
- Bạch thêm sắc thành Bách, Bách bỏ sắc thành Bạch.
- Bách Khoa Một lần cờ Trắng là 100 SV bị đuổi.
- Trăm.
- Nhiều. Như bách tính 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 姓 TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết trăm họ.
- Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
- Một âm là mạch. Cố gắng. Như cự dược tam mạch 距 CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết 躍 DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết 三 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết gắng nhảy ba bận.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二百 | にひゃく | Hai trăm |
何百 | なんびゃく | hàng trăm |
八百屋 | やおや | hàng rau |
百万 | ひゃくまん | trăm vạn; một triệu; triệu |
百万言 | ひゃくまんげん | nói đi nói lại nhiều lần |
Ví dụ âm Kunyomi
二 百 | にひゃく | NHỊ BÁCH | Hai trăm |
百 事 | ひゃくじ | BÁCH SỰ | Mọi thứ |
百 味 | ひゃくみ | BÁCH VỊ | Tất cả các loại mùi vị(thức ăn) |
百 夜 | ひゃくや | BÁCH DẠ | Một trăm đêm |
百 度 | ひゃくど | BÁCH ĐỘ | Trăm lần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|