Created with Raphaël 2.1.2123465
  • Số nét 6
  • Cấp độ N5

Kanji 百

Hán Việt
BÁCH, BÁ, MẠCH
Nghĩa

Trăm, một trăm


Âm On
ヒャク ビャク
Âm Kun
もも
Nanori
どう なり ひゃっ ひゅく もんど ゆう

Đồng âm
BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết BÁCH Nghĩa: Gần sát, bức bách, đè ép Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết Nghĩa: Xưng bá, tối cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết BA Nghĩa: Mong chờ, kì vọng Xem chi tiết BA Nghĩa: Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. Ba tiêu [芭蕉], xem tiêu [蕉]. Cùng nghĩa với chữ ba [葩]. Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Lúa mạch Xem chi tiết MẠCH Nghĩa: Lúa tẻ, Đan Mạch Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết
百
  • Xoay số 100 góc 90 độ về bên phải ta được hình giống chữ 百.
  • Ai TRẮNG NHẤT được 100 điểm
  • Xoay ngang 90 độ thấy giống số 100
  • Bạch thêm sắc thành Bách, Bách bỏ sắc thành Bạch.
  • Bách Khoa Một lần cờ Trắng là 100 SV bị đuổi.
  1. Trăm.
  2. Nhiều. Như bách tính BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết trăm họ.
  3. Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
  4. Một âm là mạch. Cố gắng. Như cự dược tam mạch CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Nhấp nhô; nhảy, nhảy múa Xem chi tiết BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết gắng nhảy ba bận.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にひゃく Hai trăm
なんびゃく hàng trăm
やおや hàng rau
ひゃくまん trăm vạn; một triệu; triệu
万言 ひゃくまんげん nói đi nói lại nhiều lần
Ví dụ âm Kunyomi

にひゃく NHỊ BÁCHHai trăm
ひゃくじ BÁCH SỰMọi thứ
ひゃくみ BÁCH VỊTất cả các loại mùi vị(thức ăn)
ひゃくや BÁCH DẠMột trăm đêm
ひゃくど BÁCH ĐỘTrăm lần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa