Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 凡

Hán Việt
PHÀM
Nghĩa

Tầm thường, xoàng xĩnh


Âm On
ボン ハン
Âm Kun
およ.そ おうよ.そ すべ.て
Nanori
なみ ひろ みな

Đồng âm
PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết PHÀM, PHÂM Nghĩa: Cánh buồm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết
Trái nghĩa
TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết
凡
  • Kẻ phàm phu tục tử thì chỉ được ngồi ghế đẩu thôi
  • Người PHÀM tục chui xuống gầm Bàn.
  • NGƯỜI PHÀM TẦM THƯỜNG chui xuống GHẾ có CHỦ đích
  • Phàm phu tục tử dạng Tầm thường thì không được ngồi Ghế của Chủ.
  1. Gồm, nhời nói nói tóm hết thẩy.
  2. Hèn. Như phàm dân PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết dân hèn, phàm nhân PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết người phàm.
  3. Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
およそ đại khái; ước độ; nhìn chung là; chung chung; khoảng
ぼんじん người tầm thường; người bình thường; người phàm
はんれい lời chú giải; lời hướng dẫn
ぼんぞく phàm tục
ぼんぷ phàm phu
Ví dụ âm Kunyomi

およそ PHÀMĐại khái
おおよそ ĐẠI PHÀMXấp xỉ
そ正しい およそただしい Ngay trên (về) toàn bộ
そ無意味だ およそむいみだ (thì) khá vô nghĩa
その見当 およそのけんとう Xù lên ước lượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すべて PHÀMMọi thứ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼんぷ PHÀM PHUPhàm phu
ぼんぐ PHÀM NGUNgười thường
ぼんだ PHÀM ĐẢNghèo đánh
ひぼん PHI PHÀMSự thần kỳ
ぼんじん PHÀM NHÂNNgười tầm thường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はんれい PHÀM LỆPhương châm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa