- Kẻ phàm phu tục tử thì chỉ được ngồi ghế đẩu thôi
- Người PHÀM tục chui xuống gầm Bàn.
- NGƯỜI PHÀM TẦM THƯỜNG chui xuống GHẾ có CHỦ đích
- Phàm phu tục tử dạng Tầm thường thì không được ngồi Ghế của Chủ.
- Gồm, nhời nói nói tóm hết thẩy.
- Hèn. Như phàm dân 凡 PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết dân hèn, phàm nhân 凡 PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết 人 người phàm.
- Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
凡そ | およそ | đại khái; ước độ; nhìn chung là; chung chung; khoảng |
凡人 | ぼんじん | người tầm thường; người bình thường; người phàm |
凡例 | はんれい | lời chú giải; lời hướng dẫn |
凡俗 | ぼんぞく | phàm tục |
凡夫 | ぼんぷ | phàm phu |
Ví dụ âm Kunyomi
凡 そ | およそ | PHÀM | Đại khái |
大 凡 | おおよそ | ĐẠI PHÀM | Xấp xỉ |
凡 そ正しい | およそただしい | Ngay trên (về) toàn bộ | |
凡 そ無意味だ | およそむいみだ | (thì) khá vô nghĩa | |
凡 その見当 | およそのけんとう | Xù lên ước lượng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
凡 て | すべて | PHÀM | Mọi thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
凡 夫 | ぼんぷ | PHÀM PHU | Phàm phu |
凡 愚 | ぼんぐ | PHÀM NGU | Người thường |
凡 打 | ぼんだ | PHÀM ĐẢ | Nghèo đánh |
非 凡 | ひぼん | PHI PHÀM | Sự thần kỳ |
凡 人 | ぼんじん | PHÀM NHÂN | Người tầm thường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
凡 例 | はんれい | PHÀM LỆ | Phương châm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|