- Cửa nhà phú hộ (戸) - Có một con chim (隹)
- Thời xưa treo chim trước cửa nhà để ám chỉ thông báo tuyển người làm
- CỐ tình để HỘ chiếu dưới CHIM...
- Già Tôi (やとい) vẫn CỐ làm ở Cửa hàng bán Chim
- Con chim Cố chui vào cửa
- Ông Cố Thuê người chăm sóc Chim dưới cánh Cửa
- Cửa nhà phú hộ có 1 con chim Tôi tính im im mang đi cầm cố
- Tên một giống chim.
- Lại cùng nghĩa với chữ cố 僱 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
解雇 | かいこ | sự cho nghỉ việc; sự đuổi việc; sự sa thải; cho nghỉ việc; đuổi việc; sa thải |
雇い主 | やといぬし | chủ lao động; chủ thuê lao động; người sử dụng lao động |
雇い人 | やといにん | người làm thuê; người làm công |
雇う | やとう | thuê người; thuê người làm; thuê mướn; tuyển dụng |
雇主 | やといぬし | chủ lao động; chủ thuê lao động |
Ví dụ âm Kunyomi
雇 う | やとう | CỐ | Thuê người |
船を 雇 う | ふねをやとう | THUYỀN CỐ | Thuê thuyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
解 雇 | かいこ | GIẢI CỐ | Sự cho nghỉ việc |
雇 傭 | こよう | CỐ DONG | Việc làm (thời hạn dài (lâu)) |
雇 員 | こいん | CỐ VIÊN | Trợ lý |
雇 用 | こよう | CỐ DỤNG | Sự thuê mướn |
解 雇 する | かいこする | GIẢI CỐ | Đắc cách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|