Created with Raphaël 2.1.2123547698101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 雇

Hán Việt
CỐ
Nghĩa

Dùng, thuê (ai) (làm gì)


Âm On
Âm Kun
やと.う

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
雇
  • Cửa nhà phú hộ (戸) - Có một con chim (隹)
  • Thời xưa treo chim trước cửa nhà để ám chỉ thông báo tuyển người làm
  • CỐ tình để HỘ chiếu dưới CHIM...
  • Già Tôi (やとい) vẫn CỐ làm ở Cửa hàng bán Chim
  • Con chim Cố chui vào cửa
  • Ông Cố Thuê người chăm sóc Chim dưới cánh Cửa
  • Cửa nhà phú hộ có 1 con chim Tôi tính im im mang đi cầm cố
  1. Tên một giống chim.
  2. Lại cùng nghĩa với chữ cố .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいこ sự cho nghỉ việc; sự đuổi việc; sự sa thải; cho nghỉ việc; đuổi việc; sa thải
い主 やといぬし chủ lao động; chủ thuê lao động; người sử dụng lao động
い人 やといにん người làm thuê; người làm công
やとう thuê người; thuê người làm; thuê mướn; tuyển dụng
やといぬし chủ lao động; chủ thuê lao động
Ví dụ âm Kunyomi

やとう CỐThuê người
船を ふねをやとう THUYỀN CỐThuê thuyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かいこ GIẢI CỐSự cho nghỉ việc
こよう CỐ DONGViệc làm (thời hạn dài (lâu))
こいん CỐ VIÊNTrợ lý
こよう CỐ DỤNGSự thuê mướn
する かいこする GIẢI CỐĐắc cách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa