Created with Raphaël 2.1.213246579810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 姫

Hán Việt
Nghĩa

Công chúa


Âm On
Âm Kun
ひめ ひめ~

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết
姫
  • Công chúa là Nữ Thần
  • 臣 THẦN ( hạ thần , bề tôi ) ( xoay chữ sang 90 độ , ta thấy như cái bục xếp hạng , ở giữa là vua , 2 bên là hạ THẦN )
  • Người con gái luôn có hạ thần đi theo là CÔNG CHÚA , điều CƠ bản này ai chả biết . ( chị hiểu hôn )
  • Nữ Thần đăng Cơ làm Công Chúa.
  • Mẹ Âu CƠ là Nữ Thần
  1. Công chúa
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひめぎみ công chúa
ひめみや Công chúa
小松 ひめこまつ cây thông con
ひめさま tiểu thư
ひめます Cá hồi đỏ
Ví dụ âm Kunyomi

おとひめ ẤT CƠCông chúa út
せんひめ THIÊN CƠXu công chúa
さま ひめさまCông chúa
ひめぎみ CƠ QUÂNCông chúa
ひめがき CƠ VIÊNMột thấp tránh né
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

びき MĨ CƠThiếu nữ xinh đẹp
ちょうき SỦNG CƠVợ yêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa