Kanji 姫
Đồng âm
家
GIA, CÔ
Nghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
機
KI, CƠ
Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc
Xem chi tiết
基
CƠ
Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng
Xem chi tiết
古
CỔ
Nghĩa: Cổ, xưa, cũ
Xem chi tiết
故
CỐ
Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại
Xem chi tiết
固
CỐ
Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo
Xem chi tiết
雇
CỐ
Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì)
Xem chi tiết
顧
CỐ
Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại
Xem chi tiết
孤
CÔ
Nghĩa: Mồ côi
Xem chi tiết
奇
KÌ, CƠ
Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò
Xem chi tiết
肌
CƠ
Nghĩa: Da thịt, cơ thịt
Xem chi tiết
飢
CƠ
Nghĩa: Đói
Xem chi tiết
机
KY, CƠ
Nghĩa: Cái bàn
Xem chi tiết
鼓
CỔ
Nghĩa: Cái trống
Xem chi tiết
股
CỔ
Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.
Xem chi tiết
姑
CÔ
Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột
Xem chi tiết
錮
CỐ
Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc.
Xem chi tiết
- Công chúa là Nữ Thần
- 臣 THẦN ( hạ thần , bề tôi )
( xoay chữ sang 90 độ , ta thấy như cái bục xếp hạng , ở giữa là vua , 2 bên là hạ THẦN )
- Người con gái luôn có hạ thần đi theo là CÔNG CHÚA , điều CƠ bản này ai chả biết . ( chị hiểu hôn )
- Nữ Thần đăng Cơ làm Công Chúa.
- Mẹ Âu CƠ là Nữ Thần
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
姫君 | ひめぎみ | công chúa |
姫宮 | ひめみや | Công chúa |
姫小松 | ひめこまつ | cây thông con |
姫様 | ひめさま | tiểu thư |
姫鱒 | ひめます | Cá hồi đỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
乙
姫
| おとひめ | ẤT CƠ | Công chúa út |
千
姫
| せんひめ | THIÊN CƠ | Xu công chúa |
姫
さま | ひめさま | CƠ | Công chúa |
姫
君 | ひめぎみ | CƠ QUÂN | Công chúa |
姫
垣 | ひめがき | CƠ VIÊN | Một thấp tránh né |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
美
姫
| びき | MĨ CƠ | Thiếu nữ xinh đẹp |
寵
姫
| ちょうき | SỦNG CƠ | Vợ yêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|