Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 股

Hán Việt
CỔ
Nghĩa

Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. 


Âm On
Âm Kun
また もも

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết CƯỚC Nghĩa: Cái chân Xem chi tiết
股
  • Cổ của Nguyệt to bằng đùi nên làm kẻ Thù khiếp sợ.
  • Cái Đùi của kẻ thù to bằng cái Cổ em Nguyệt
  • Chị Nguyệt thích ăn thịt kẻ thù , nhất là phần CỔ háng ( bắp bẹn )
  • Phần thịt (Nguyệt) của con gái mà con trai Thù ghét là cái đùi chỉ to bằng CỔ
  • Kẻ thù sờ háng và đùi Cô nguyệt
  1. Đùi vế.
  2. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Như một cánh quân gọi là nhất cổ binh CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết , mấy người góp vốn buôn chung gọi là hợp cổ HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết .
  3. Câu cổ CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết trong hình tam giác vuông, bề ngang ngắn gọi là câu CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết , bề dọc dài gọi là cổ CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết , cạnh dài nhất đối diện với góc vuông gọi là huyền HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
またchỗ giao nhau; chỗ chia tách ra làm hai
ももđùi 二ふたまたchia làm hai nhánh
おおまたsải bước; bước dài; bước sải; sải chân
ふとももbắp đùi
こまたchạc
座 またぐらchạc
引ももひきquần dài
旅またたび
Ví dụ âm Kunyomi

ふともも THÁI CỔBắp đùi
ももひき CỔ DẪNQuần dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みまた TAM CỔĐào cái gậy
こまた TIỂU CỔChạc
またび CỔ HỎAĐũng quần
ふたまた NHỊ CỔSự chia làm hai nhánh
うちまた NỘI CỔBắp đùi trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しこ TỨ CỔChân nghi thức đô vật sumo nâng và stomping
ここう CỔNgười được tin cậy như cánh tay phải
こかん CỔ GIANĐũng quần
しこめい TỨ CỔ DANHĐô vật sumo có tên giai đoạn
間節 こかんぶし CỔ GIAN TIẾTChung hông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa