- Cổ của Nguyệt to bằng đùi nên làm kẻ Thù khiếp sợ.
- Cái Đùi của kẻ thù to bằng cái Cổ em Nguyệt
- Chị Nguyệt thích ăn thịt kẻ thù , nhất là phần CỔ háng ( bắp bẹn )
- Phần thịt (Nguyệt) của con gái mà con trai Thù ghét là cái đùi chỉ to bằng CỔ
- Kẻ thù sờ háng và đùi Cô nguyệt
- Đùi vế.
- Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Như một cánh quân gọi là nhất cổ binh 一 股 CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Xem chi tiết 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết , mấy người góp vốn buôn chung gọi là hợp cổ 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 股 CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Xem chi tiết .
- Câu cổ 勾 CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết 股 CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Xem chi tiết trong hình tam giác vuông, bề ngang ngắn gọi là câu 勾 CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết , bề dọc dài gọi là cổ 股 CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Xem chi tiết , cạnh dài nhất đối diện với góc vuông gọi là huyền 弦 HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
股またchỗ giao nhau; chỗ chia tách ra làm hai | ||
股ももđùi 二股ふたまたchia làm hai nhánh | ||
大股おおまたsải bước; bước dài; bước sải; sải chân | ||
太股ふとももbắp đùi | ||
小股こまたchạc | ||
股座 またぐらchạc | ||
股引ももひきquần dài | ||
股旅またたび |
Ví dụ âm Kunyomi
太 股 | ふともも | THÁI CỔ | Bắp đùi |
股 引 | ももひき | CỔ DẪN | Quần dài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三 股 | みまた | TAM CỔ | Đào cái gậy |
小 股 | こまた | TIỂU CỔ | Chạc |
股 火 | またび | CỔ HỎA | Đũng quần |
二 股 | ふたまた | NHỊ CỔ | Sự chia làm hai nhánh |
内 股 | うちまた | NỘI CỔ | Bắp đùi trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
四 股 | しこ | TỨ CỔ | Chân nghi thức đô vật sumo nâng và stomping |
股 肱 | ここう | CỔ | Người được tin cậy như cánh tay phải |
股 間 | こかん | CỔ GIAN | Đũng quần |
四 股 名 | しこめい | TỨ CỔ DANH | Đô vật sumo có tên giai đoạn |
股 間節 | こかんぶし | CỔ GIAN TIẾT | Chung hông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|